Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas - Hasan Abdulkarim * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Sūra: Sūra Al-Aʻlaa   Aja (Korano eilutė):

Chương Al-'Ala

سَبِّحِ ٱسۡمَ رَبِّكَ ٱلۡأَعۡلَى
Hãy tán dương đại danh của Thượng Đế của Ngươi, Đấng Tối Cao,
Tafsyrai arabų kalba:
ٱلَّذِي خَلَقَ فَسَوَّىٰ
Đấng đã tạo hóa (tất cả) và ban hình thể;
Tafsyrai arabų kalba:
وَٱلَّذِي قَدَّرَ فَهَدَىٰ
Và đã đo lường và hướng dẫn;
Tafsyrai arabų kalba:
وَٱلَّذِيٓ أَخۡرَجَ ٱلۡمَرۡعَىٰ
Và đã làm mọc ra đồng cỏ,
Tafsyrai arabų kalba:
فَجَعَلَهُۥ غُثَآءً أَحۡوَىٰ
Sau đó, làm cho nó thành cộng rạ khô.
Tafsyrai arabų kalba:
سَنُقۡرِئُكَ فَلَا تَنسَىٰٓ
TA sẽ bắt Ngươi đọc thuộc (Qur'an), vì thế Ngươi sẽ không quên,
Tafsyrai arabų kalba:
إِلَّا مَا شَآءَ ٱللَّهُۚ إِنَّهُۥ يَعۡلَمُ ٱلۡجَهۡرَ وَمَا يَخۡفَىٰ
Ngoại trừ điều nào mà Allah muốn. Quả thật, Ngài biết rõ điều bộc lộ và điều giấu giếm.
Tafsyrai arabų kalba:
وَنُيَسِّرُكَ لِلۡيُسۡرَىٰ
Và TA sẽ làm dễ dàng điều dễ dàng cho Ngươi (theo).
Tafsyrai arabų kalba:
فَذَكِّرۡ إِن نَّفَعَتِ ٱلذِّكۡرَىٰ
Bởi thế, hãy nhắc nhở (nhân loại) nếu lời nhắc nhở có lợi.
Tafsyrai arabų kalba:
سَيَذَّكَّرُ مَن يَخۡشَىٰ
Ai sợ (Allah) thì sẽ tỉnh ngộ,
Tafsyrai arabų kalba:
وَيَتَجَنَّبُهَا ٱلۡأَشۡقَى
Nhưng những kẻ bất hạnh thì tránh xa Nó (Qur'an),
Tafsyrai arabų kalba:
ٱلَّذِي يَصۡلَى ٱلنَّارَ ٱلۡكُبۡرَىٰ
Kẻ đi vào Lửa lớn (của hỏa ngục),
Tafsyrai arabų kalba:
ثُمَّ لَا يَمُوتُ فِيهَا وَلَا يَحۡيَىٰ
Rồi trong đó, y sẽ không chết cũng không sống.
Tafsyrai arabų kalba:
قَدۡ أَفۡلَحَ مَن تَزَكَّىٰ
Chắc chắn sẽ thành đạt đối với ai là người rửa sạch (tội),
Tafsyrai arabų kalba:
وَذَكَرَ ٱسۡمَ رَبِّهِۦ فَصَلَّىٰ
Và tưởng nhớ đại danh của Thượng Đế của y, và dâng lễ nguyện Salah.
Tafsyrai arabų kalba:
بَلۡ تُؤۡثِرُونَ ٱلۡحَيَوٰةَ ٱلدُّنۡيَا
Không, các ngươi thích đời sống trần tục này;
Tafsyrai arabų kalba:
وَٱلۡأٓخِرَةُ خَيۡرٞ وَأَبۡقَىٰٓ
Trong lúc đời sau tốt và vĩnh viễn hơn.
Tafsyrai arabų kalba:
إِنَّ هَٰذَا لَفِي ٱلصُّحُفِ ٱلۡأُولَىٰ
Quả thật, điều này có (ghi) trong các Tờ Kinh cũ,
Tafsyrai arabų kalba:
صُحُفِ إِبۡرَٰهِيمَ وَمُوسَىٰ
Các Tờ Kinh của Ibrahim và Musa.
Tafsyrai arabų kalba:
 
Reikšmių vertimas Sūra: Sūra Al-Aʻlaa
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas - Hasan Abdulkarim - Vertimų turinys

Kilniojo Korano reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išvertė Chasan Abdul-Karim. Jis buvo taisytas prižiūrint Ruad vertimų centrui, o originalų vertimą galima peržiūrėti nuomonės išreiškimo, vertinimo ir nuolatinio tobulinimo tikslais.

Uždaryti