Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക


പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: മർയം   ആയത്ത്:
وَنَٰدَيۡنَٰهُ مِن جَانِبِ ٱلطُّورِ ٱلۡأَيۡمَنِ وَقَرَّبۡنَٰهُ نَجِيّٗا
Và TA đã gọi Y từ phía bên phải của ngọn núi (Sinai) và đưa Y xích lại gần để (TA) nói nhỏ;
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَوَهَبۡنَا لَهُۥ مِن رَّحۡمَتِنَآ أَخَاهُ هَٰرُونَ نَبِيّٗا
Và TA lấy lòng Khoan dung mà gia ân cho Y (bằng cách cử) người anh của Y, Harun, làm một Nabi (để phụ tá).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَٱذۡكُرۡ فِي ٱلۡكِتَٰبِ إِسۡمَٰعِيلَۚ إِنَّهُۥ كَانَ صَادِقَ ٱلۡوَعۡدِ وَكَانَ رَسُولٗا نَّبِيّٗا
Và hãy nhắc lại trong Kinh Sách (Qur'an) về Isma'il. Quả thật, Y là một người giữ đúng lời hứa. Và là một Sứ Giả, một Nabi.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَكَانَ يَأۡمُرُ أَهۡلَهُۥ بِٱلصَّلَوٰةِ وَٱلزَّكَوٰةِ وَكَانَ عِندَ رَبِّهِۦ مَرۡضِيّٗا
Và Y đã từng ra lệnh cho người nhà dâng lễ nguyện Salah và đóng Zakah, và Thượng Đế của Y hài lòng với Y.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَٱذۡكُرۡ فِي ٱلۡكِتَٰبِ إِدۡرِيسَۚ إِنَّهُۥ كَانَ صِدِّيقٗا نَّبِيّٗا
Và hãy nhắc lại trong Kinh Sách (Qur'an) về Idris (Enoch). Quả thật, Y là một người chân thật, một Nabi.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَرَفَعۡنَٰهُ مَكَانًا عَلِيًّا
Và TA đã nhấc Y lên một địa vị cao nhã.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ أَنۡعَمَ ٱللَّهُ عَلَيۡهِم مِّنَ ٱلنَّبِيِّـۧنَ مِن ذُرِّيَّةِ ءَادَمَ وَمِمَّنۡ حَمَلۡنَا مَعَ نُوحٖ وَمِن ذُرِّيَّةِ إِبۡرَٰهِيمَ وَإِسۡرَٰٓءِيلَ وَمِمَّنۡ هَدَيۡنَا وَٱجۡتَبَيۡنَآۚ إِذَا تُتۡلَىٰ عَلَيۡهِمۡ ءَايَٰتُ ٱلرَّحۡمَٰنِ خَرُّواْۤ سُجَّدٗاۤ وَبُكِيّٗا۩
Họ là những người mà Allah đã gia ân trong số các Nabi xuất thân từ con cháu của Adam và từ những người mà TA đã chuyên chở trên chiếc tàu cùng với Nuh và từ con cháu của Ibrahim và của Israel và từ những người mà TA đã hướng dẫn và chọn lựa. Mỗi lần những Lời Mặc Khải của Đấng Rất Mực Độ Lượng được đọc ra cho họ, họ sụp xuống quỳ lạy và khóc.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
۞ فَخَلَفَ مِنۢ بَعۡدِهِمۡ خَلۡفٌ أَضَاعُواْ ٱلصَّلَوٰةَ وَٱتَّبَعُواْ ٱلشَّهَوَٰتِۖ فَسَوۡفَ يَلۡقَوۡنَ غَيًّا
Nhưng tiếp theo họ là một hậu thế bỏ bê lễ nguyện Salah và theo đuổi những dục vọng thấp hèn. Bởi thế họ sẽ sớm bị hủy diệt.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِلَّا مَن تَابَ وَءَامَنَ وَعَمِلَ صَٰلِحٗا فَأُوْلَٰٓئِكَ يَدۡخُلُونَ ٱلۡجَنَّةَ وَلَا يُظۡلَمُونَ شَيۡـٔٗا
Ngoại trừ những ai biết hối cải và tin tưởng và làm việc thiện. Bởi thế, họ là những người sẽ vào thiên đàng và sẽ không bị đối xử thiệt thòi một tí nào:
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
جَنَّٰتِ عَدۡنٍ ٱلَّتِي وَعَدَ ٱلرَّحۡمَٰنُ عِبَادَهُۥ بِٱلۡغَيۡبِۚ إِنَّهُۥ كَانَ وَعۡدُهُۥ مَأۡتِيّٗا
Các Ngôi Vườn Vĩnh Cửu (thiên đàng) mà Đấng (Allah) Rất Mực Độ Lượng đã hứa với các bề tôi của Ngài, dẫu rằng vô hình. Quả thật, Lời Hứa của Ngài là điều nhất định sẽ phải xảy ra.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لَّا يَسۡمَعُونَ فِيهَا لَغۡوًا إِلَّا سَلَٰمٗاۖ وَلَهُمۡ رِزۡقُهُمۡ فِيهَا بُكۡرَةٗ وَعَشِيّٗا
Trong đó, họ sẽ không nghe thấy một lời tầm phào nào mà chỉ nghe lời chúc tụng 'Bằng an'. Trong đó họ sẽ được cung phụng đầy đủ vào buổi sáng và buổi tối.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
تِلۡكَ ٱلۡجَنَّةُ ٱلَّتِي نُورِثُ مِنۡ عِبَادِنَا مَن كَانَ تَقِيّٗا
Đó là thiên đàng mà TA sẽ ban cấp cho người ngay chính sợ Allah trong số bề tôi cua TA để thừa hưởng.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَمَا نَتَنَزَّلُ إِلَّا بِأَمۡرِ رَبِّكَۖ لَهُۥ مَا بَيۡنَ أَيۡدِينَا وَمَا خَلۡفَنَا وَمَا بَيۡنَ ذَٰلِكَۚ وَمَا كَانَ رَبُّكَ نَسِيّٗا
Và chúng tôi (Thiên Thần) chỉ xuống trần theo Mệnh Lệnh của Thượng Đế (Allah) của Ngươi (hỡi Muhammad!). Điều gì (xảy ra) trước chúng tôi và điều gì (xảy ra) sau chúng tôi và điều gì (xảy ra) giữa hai điều đó đều là của Ngài cả. Và Thượng Đế của Ngươi là Đấng không hề quên sót (một điều gì).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: മർയം
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് വിവർത്തനം - ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

ഹസൻ അബ്ദുൽ കരീം വിവർത്തനം ചെയ്തിരിക്കുന്നു. റുവാദൂത്തർജമ മർകസിൻ്റെ മേൽനോട്ടത്തിലാണ് ഇത് വികസിപ്പിച്ചെടുത്തത്. അഭിപ്രായങ്ങൾ പ്രകടിപ്പിക്കുന്നതിനും വിലയിരുത്തുന്നതിനും തുടർച്ചയായ പുരോഗമനത്തിനും വേണ്ടി വിവർത്തനത്തിൻ്റെ അവലംബം അവലോകനത്തിന് ലഭ്യമാണ്.

അടക്കുക