Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: മുഅ്മിനൂൻ   ആയത്ത്:
فَإِذَا ٱسۡتَوَيۡتَ أَنتَ وَمَن مَّعَكَ عَلَى ٱلۡفُلۡكِ فَقُلِ ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ ٱلَّذِي نَجَّىٰنَا مِنَ ٱلۡقَوۡمِ ٱلظَّٰلِمِينَ
“Khi nào Ngươi và những ai theo Ngươi lên tàu thì các ngươi hãy nói: Alhamdulillah vì đã giải thoát bầy tôi khỏi đám người làm điều sai quấy.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَقُل رَّبِّ أَنزِلۡنِي مُنزَلٗا مُّبَارَكٗا وَأَنتَ خَيۡرُ ٱلۡمُنزِلِينَ
“Và Ngươi hãy nói: Lạy Thượng Đế của bề tôi, xin Ngài để bề tôi cập bến tại một nơi mà Ngài ban phúc bởi vì Ngài là Đấng giúp đưa lên bờ ưu việt hơn hết.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ وَإِن كُنَّا لَمُبۡتَلِينَ
Quả thật, nơi sự việc đó là những dấu hiệu (về quyền năng của TA trong việc giúp đỡ những người có đức tin cũng như trong việc trừng phạt những kẻ vô đức tin). Và quả thật, TA luôn thử thách.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ثُمَّ أَنشَأۡنَا مِنۢ بَعۡدِهِمۡ قَرۡنًا ءَاخَرِينَ
Rồi TA đã tạo ra một thế hệ khác sau họ.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَأَرۡسَلۡنَا فِيهِمۡ رَسُولٗا مِّنۡهُمۡ أَنِ ٱعۡبُدُواْ ٱللَّهَ مَا لَكُم مِّنۡ إِلَٰهٍ غَيۡرُهُۥٓۚ أَفَلَا تَتَّقُونَ
Rồi TA đã cử đến với họ một Thiên Sứ xuất thân từ họ, Y bảo: “Các người hãy tôn thờ Allah, các người không có Thượng Đế nào khác ngoài Ngài. Lẽ nào các người không sợ Ngài?”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَقَالَ ٱلۡمَلَأُ مِن قَوۡمِهِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَكَذَّبُواْ بِلِقَآءِ ٱلۡأٓخِرَةِ وَأَتۡرَفۡنَٰهُمۡ فِي ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا مَا هَٰذَآ إِلَّا بَشَرٞ مِّثۡلُكُمۡ يَأۡكُلُ مِمَّا تَأۡكُلُونَ مِنۡهُ وَيَشۡرَبُ مِمَّا تَشۡرَبُونَ
Tuy nhiên, trong đám dân của Y, những kẻ quyền thế vô đức tin (nơi TA) và phủ nhận việc gặp gỡ (TA) ở Đời Sau cùng với những ai đã được TA ban cho một đời sống phú quý ở trần thế này, bảo: “Thật ra người này chỉ là một người phàm giống như các người mà thôi. Y cũng ăn loại thức ăn mà các người ăn và uống loại thức uống mà các người uống.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَلَئِنۡ أَطَعۡتُم بَشَرٗا مِّثۡلَكُمۡ إِنَّكُمۡ إِذٗا لَّخَٰسِرُونَ
“Nếu các người nghe theo một kẻ phàm tục giống như các người thì các người đúng là những kẻ thất bại.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
أَيَعِدُكُمۡ أَنَّكُمۡ إِذَا مِتُّمۡ وَكُنتُمۡ تُرَابٗا وَعِظَٰمًا أَنَّكُم مُّخۡرَجُونَ
“Có phải Y đã hứa với các người rằng khi các người chết đi biến thành cát bụi và xương khô thì sau đó các người sẽ được dựng sống trở lại?”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
۞ هَيۡهَاتَ هَيۡهَاتَ لِمَا تُوعَدُونَ
“Thật xa vời, thật viển vông cho điều mà các người đã được hứa!”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِنۡ هِيَ إِلَّا حَيَاتُنَا ٱلدُّنۡيَا نَمُوتُ وَنَحۡيَا وَمَا نَحۡنُ بِمَبۡعُوثِينَ
“Quả thật, chỉ có một cuộc sống thế gian này mà thôi. Chúng ta sẽ sống rồi chết, chúng ta sẽ không được phục sinh trở lại bao giờ.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِنۡ هُوَ إِلَّا رَجُلٌ ٱفۡتَرَىٰ عَلَى ٱللَّهِ كَذِبٗا وَمَا نَحۡنُ لَهُۥ بِمُؤۡمِنِينَ
“Y thật ra chỉ là một người phàm tục. Y chỉ đặt điều rồi đổ thừa cho Allah và chúng ta sẽ không tin nơi Y.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
قَالَ رَبِّ ٱنصُرۡنِي بِمَا كَذَّبُونِ
(Vị Thiên Sứ đó của TA) cầu nguyện: “Lạy Thượng Đế của bề tôi, xin Ngài giúp đỡ bề tôi (trừng phạt họ) bởi vì họ đã phủ nhận bề tôi.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
قَالَ عَمَّا قَلِيلٖ لَّيُصۡبِحُنَّ نَٰدِمِينَ
(Allah) phán: “Chỉ trong một thời gian ngắn nữa thôi, chắc chắn bọn chúng sẽ ân hận.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَأَخَذَتۡهُمُ ٱلصَّيۡحَةُ بِٱلۡحَقِّ فَجَعَلۡنَٰهُمۡ غُثَآءٗۚ فَبُعۡدٗا لِّلۡقَوۡمِ ٱلظَّٰلِمِينَ
Rồi một âm thanh kinh hoàng chụp bắt chúng đúng với sự thật. Và TA đã làm cho chúng thành một đống bọt biển. Thật đáng đời những kẻ làm điều sai quấy!
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ثُمَّ أَنشَأۡنَا مِنۢ بَعۡدِهِمۡ قُرُونًا ءَاخَرِينَ
Rồi TA đã tạo ra một thế hệ khác sau họ.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: മുഅ്മിനൂൻ
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

റബ്‌വ ഇസ്‌ലാമിക് ദഅ്വാ ആൻഡ് ഗൈഡൻസ് സെൻററിൻ്റെയും കോൺടെന്റ് ഇൻ ലാംഗ്വേജസ് സർവീസ് അസോസിയേഷൻ്റെയും സഹകരണത്തോടെ മർകസ് റുവാദ് തർജമ വിഭാഗം വിവർത്തനം ചെയ്തത്.

അടക്കുക