Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: മുഅ്മിനൂൻ   ആയത്ത്:
مَا تَسۡبِقُ مِنۡ أُمَّةٍ أَجَلَهَا وَمَا يَسۡتَـٔۡخِرُونَ
Không một cộng đồng nào có thể hối thúc thời hạn của mình chấm dứt sớm hơn và cũng không thể yêu cầu nó kết thúc trễ hơn.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ثُمَّ أَرۡسَلۡنَا رُسُلَنَا تَتۡرَاۖ كُلَّ مَا جَآءَ أُمَّةٗ رَّسُولُهَا كَذَّبُوهُۖ فَأَتۡبَعۡنَا بَعۡضَهُم بَعۡضٗا وَجَعَلۡنَٰهُمۡ أَحَادِيثَۚ فَبُعۡدٗا لِّقَوۡمٖ لَّا يُؤۡمِنُونَ
TA đã lần lượt phái các Thiên Sứ của TA đến, cứ mỗi lần Thiên Sứ đến thì họ phủ nhận Y. Thế là TA đã bắt phạt hết cộng đồng này đến cộng đồng kia; và TA đã làm cho họ trở thành những câu chuyện răn đời, thật đáng đời cho đám người vô đức tin.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ثُمَّ أَرۡسَلۡنَا مُوسَىٰ وَأَخَاهُ هَٰرُونَ بِـَٔايَٰتِنَا وَسُلۡطَٰنٖ مُّبِينٍ
TA đã cử Musa và người anh em của Y, Harun, mang theo các Phép Lạ của TA cùng với một thẩm quyền rõ rệt.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِلَىٰ فِرۡعَوۡنَ وَمَلَإِيْهِۦ فَٱسۡتَكۡبَرُواْ وَكَانُواْ قَوۡمًا عَالِينَ
Đi gặp Pha-ra-ông và các quần thần của hắn. Nhưng chúng đã ngạo mạn và chúng thực sự là một đám tự cao ngông cuồng.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَقَالُوٓاْ أَنُؤۡمِنُ لِبَشَرَيۡنِ مِثۡلِنَا وَقَوۡمُهُمَا لَنَا عَٰبِدُونَ
(Pha-ra-ông và các quần thần của hắn) bảo nhau: “Chẳng lẽ chúng ta phải tin vào hai tên người phàm giống như chúng ta trong khi đám dân của hai tên đó lại là những nô lệ của chúng ta ư?”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَكَذَّبُوهُمَا فَكَانُواْ مِنَ ٱلۡمُهۡلَكِينَ
Thế nên chúng đã phủ nhận hai người họ và đã trở thành những kẻ bị tiêu diệt.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَلَقَدۡ ءَاتَيۡنَا مُوسَى ٱلۡكِتَٰبَ لَعَلَّهُمۡ يَهۡتَدُونَ
TA quả thật đã ban cho Musa Kinh Sách (Cựu Ước), mong rằng họ được hướng dẫn đúng đường.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَجَعَلۡنَا ٱبۡنَ مَرۡيَمَ وَأُمَّهُۥٓ ءَايَةٗ وَءَاوَيۡنَٰهُمَآ إِلَىٰ رَبۡوَةٖ ذَاتِ قَرَارٖ وَمَعِينٖ
TA đã làm cho con trai của Maryam (Ysa) và mẹ của Y thành một hiện tượng lạ và TA đã để hai mẹ con họ định cư ở vùng đất cao, một chỗ nghỉ an lành với dòng suối chảy.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلرُّسُلُ كُلُواْ مِنَ ٱلطَّيِّبَٰتِ وَٱعۡمَلُواْ صَٰلِحًاۖ إِنِّي بِمَا تَعۡمَلُونَ عَلِيمٞ
Hỡi các Thiên Sứ, các ngươi hãy dùng thức ăn tốt và sạch, và các ngươi hãy làm việc thiện, bởi TA thực sự biết rõ mọi điều các ngươi làm.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَإِنَّ هَٰذِهِۦٓ أُمَّتُكُمۡ أُمَّةٗ وَٰحِدَةٗ وَأَنَا۠ رَبُّكُمۡ فَٱتَّقُونِ
Thật ra cộng đồng này của các ngươi là một cộng đồng duy nhất và TA chính là Thượng Đế của các ngươi, cho nên, các ngươi hãy sợ TA (mà ngoan đạo).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَتَقَطَّعُوٓاْ أَمۡرَهُم بَيۡنَهُمۡ زُبُرٗاۖ كُلُّ حِزۡبِۭ بِمَا لَدَيۡهِمۡ فَرِحُونَ
Thế nhưng họ đã chia rẽ thành những giáo phái riêng biệt và mỗi giáo phái hân hoan với điều mình đang có.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَذَرۡهُمۡ فِي غَمۡرَتِهِمۡ حَتَّىٰ حِينٍ
Thế nên, Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) hãy cứ để mặc họ đắm mình trong sự ngu muội đến lúc (sự trừng phạt được giáng xuống).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
أَيَحۡسَبُونَ أَنَّمَا نُمِدُّهُم بِهِۦ مِن مَّالٖ وَبَنِينَ
Có phải họ tưởng rằng việc TA gia tăng của cải và con cái thêm cho họ,
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
نُسَارِعُ لَهُمۡ فِي ٱلۡخَيۡرَٰتِۚ بَل لَّا يَشۡعُرُونَ
Là TA thúc đẩy điều tốt đến cho họ ư? Không, họ không nhận thấy (sự thật của vấn đề).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِنَّ ٱلَّذِينَ هُم مِّنۡ خَشۡيَةِ رَبِّهِم مُّشۡفِقُونَ
Quả thật, những người sợ Thượng Đế của họ,
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَٱلَّذِينَ هُم بِـَٔايَٰتِ رَبِّهِمۡ يُؤۡمِنُونَ
Những người có đức tin nơi các lời mặc khải của Thượng Đế của họ,
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَٱلَّذِينَ هُم بِرَبِّهِمۡ لَا يُشۡرِكُونَ
Những người không tổ hợp những đối tác ngang vai cùng với Thượng Đế của họ,
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: മുഅ്മിനൂൻ
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

റബ്‌വ ഇസ്‌ലാമിക് ദഅ്വാ ആൻഡ് ഗൈഡൻസ് സെൻററിൻ്റെയും കോൺടെന്റ് ഇൻ ലാംഗ്വേജസ് സർവീസ് അസോസിയേഷൻ്റെയും സഹകരണത്തോടെ മർകസ് റുവാദ് തർജമ വിഭാഗം വിവർത്തനം ചെയ്തത്.

അടക്കുക