Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه سورت: نحل   آیت:
وَتَحۡمِلُ أَثۡقَالَكُمۡ إِلَىٰ بَلَدٖ لَّمۡ تَكُونُواْ بَٰلِغِيهِ إِلَّا بِشِقِّ ٱلۡأَنفُسِۚ إِنَّ رَبَّكُمۡ لَرَءُوفٞ رَّحِيمٞ
Chúng còn giúp các ngươi vận chuyển đồ nặng đến vùng đất (xa xôi) mà các ngươi không thể đến được ngoại trừ phải trải qua nhiều khó khăn, vất vả của bản thân. Thật vậy, Thượng Đế của các ngươi đã thương xót và nhân từ (đối với các ngươi) rất nhiều.
عربي تفسیرونه:
وَٱلۡخَيۡلَ وَٱلۡبِغَالَ وَٱلۡحَمِيرَ لِتَرۡكَبُوهَا وَزِينَةٗۚ وَيَخۡلُقُ مَا لَا تَعۡلَمُونَ
Ngựa, la và lừa, (Ngài đã tạo ra chúng cho các ngươi) để các ngươi cưỡi và trang trí; và (quả thật) Ngài tạo ra nhiều thứ (cho các ngươi) mà các ngươi thậm chí không biết.
عربي تفسیرونه:
وَعَلَى ٱللَّهِ قَصۡدُ ٱلسَّبِيلِ وَمِنۡهَا جَآئِرٞۚ وَلَوۡ شَآءَ لَهَدَىٰكُمۡ أَجۡمَعِينَ
Trách nhiệm của Allah là chỉ (cho các ngươi) con đường chính đạo, nhưng vẫn tồn tại những con đường chệch hướng. Và (dĩ nhiên), nếu muốn, Ngài có thể hướng dẫn tất cả các ngươi.
عربي تفسیرونه:
هُوَ ٱلَّذِيٓ أَنزَلَ مِنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءٗۖ لَّكُم مِّنۡهُ شَرَابٞ وَمِنۡهُ شَجَرٞ فِيهِ تُسِيمُونَ
Chính Ngài là Ðấng đã ban nước mưa từ trên trời xuống để các ngươi uống, tưới tiêu cây trồng và chăn nuôi gia súc.
عربي تفسیرونه:
يُنۢبِتُ لَكُم بِهِ ٱلزَّرۡعَ وَٱلزَّيۡتُونَ وَٱلنَّخِيلَ وَٱلۡأَعۡنَٰبَ وَمِن كُلِّ ٱلثَّمَرَٰتِۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَةٗ لِّقَوۡمٖ يَتَفَكَّرُونَ
Cũng nguồn nước mưa đó, Ngài làm mọc ra các loại cây trồng, ô liu, chà là, nho và tất cả loại trái cây. Quả thật, trong sự việc đó là một dấu hiệu dành cho nhóm người biết suy ngẫm.
عربي تفسیرونه:
وَسَخَّرَ لَكُمُ ٱلَّيۡلَ وَٱلنَّهَارَ وَٱلشَّمۡسَ وَٱلۡقَمَرَۖ وَٱلنُّجُومُ مُسَخَّرَٰتُۢ بِأَمۡرِهِۦٓۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّقَوۡمٖ يَعۡقِلُونَ
Chính Ngài đã chế ngự cho các ngươi ban đêm, ban ngày, mặt trời, mặt trăng; và các vì sao phải tuân theo mệnh lệnh của Ngài. Quả thật, trong sự việc đó là những dấu hiệu dành cho nhóm người thông hiểu.
عربي تفسیرونه:
وَمَا ذَرَأَ لَكُمۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ مُخۡتَلِفًا أَلۡوَٰنُهُۥٓۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَةٗ لِّقَوۡمٖ يَذَّكَّرُونَ
Và những thứ mang các sắc thái khác nhau mà Ngài đã tạo ra trên trái đất cho các ngươi cũng là những dấu hiệu cho những người biết lưu tâm.
عربي تفسیرونه:
وَهُوَ ٱلَّذِي سَخَّرَ ٱلۡبَحۡرَ لِتَأۡكُلُواْ مِنۡهُ لَحۡمٗا طَرِيّٗا وَتَسۡتَخۡرِجُواْ مِنۡهُ حِلۡيَةٗ تَلۡبَسُونَهَاۖ وَتَرَى ٱلۡفُلۡكَ مَوَاخِرَ فِيهِ وَلِتَبۡتَغُواْ مِن فَضۡلِهِۦ وَلَعَلَّكُمۡ تَشۡكُرُونَ
Ngài là Đấng đã chế ngự biển cả cho các ngươi (khai thác) thịt tươi sống để ăn và khai thác đồ trang sức để đeo, mặc. Và ngươi (hỡi con người) thấy những con tàu cày xới (những con sóng vượt trùng dương), qua đó, các ngươi có thể tìm kiếm thiên lộc của Ngài, và qua đó, các ngươi có thể tạ ơn (Ngài).
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: نحل
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول