Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim * - Índice de tradução


Tradução dos significados Surah: Suratu Ash-Sharh   Versículo:

Chương Al-Sharh

أَلَمۡ نَشۡرَحۡ لَكَ صَدۡرَكَ
Há TA đã không mở rộng lòng ngực cho Ngươi?
Os Tafssir em língua árabe:
وَوَضَعۡنَا عَنكَ وِزۡرَكَ
Và trút bỏ khỏi Ngươi gánh nặng
Os Tafssir em língua árabe:
ٱلَّذِيٓ أَنقَضَ ظَهۡرَكَ
Đã đè nặng lên lưng của Ngươi?
Os Tafssir em língua árabe:
وَرَفَعۡنَا لَكَ ذِكۡرَكَ
Và TA đã nâng cao danh tiếng của Ngươi?
Os Tafssir em língua árabe:
فَإِنَّ مَعَ ٱلۡعُسۡرِ يُسۡرًا
Quả thật, sự dễ dàng đi đôi với sự khó khăn;
Os Tafssir em língua árabe:
إِنَّ مَعَ ٱلۡعُسۡرِ يُسۡرٗا
Quả thật, sự dễ dàng đi đôi với sự khó khăn.
Os Tafssir em língua árabe:
فَإِذَا فَرَغۡتَ فَٱنصَبۡ
Bởi thế, khi thư thả, Ngươi hãy đứng dậy (dâng lễ nguyện Salah).
Os Tafssir em língua árabe:
وَإِلَىٰ رَبِّكَ فَٱرۡغَب
Và Ngươi hãy hướng về Thượng Đế của Ngươi (mà cầu nguyện và hy vọng)
Os Tafssir em língua árabe:
 
Tradução dos significados Surah: Suratu Ash-Sharh
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim - Índice de tradução

Tradução dos significados do Alcorão em vietnamita por Hasan Abdul-Karim. Corrigido pela supervisão do Rowwad Translation Center. A tradução original está disponível para sugestões, avaliação contínua e desenvolvimento.

Fechar