Check out the new design

แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม - หะซัน อับดุลกะรีม * - สารบัญ​คำแปล


แปลความหมาย​ สูเราะฮ์: Al-Mu’minūn   อายะฮ์:
وَٱلَّذِينَ يُؤۡتُونَ مَآ ءَاتَواْ وَّقُلُوبُهُمۡ وَجِلَةٌ أَنَّهُمۡ إِلَىٰ رَبِّهِمۡ رَٰجِعُونَ
Và những ai bố thí tặng vật cho người khác nhưng tấm lòng của họ luôn luôn lo sợ bởi vì họ sẽ trở về gặp lại Thượng Đế của họ,
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
أُوْلَٰٓئِكَ يُسَٰرِعُونَ فِي ٱلۡخَيۡرَٰتِ وَهُمۡ لَهَا سَٰبِقُونَ
Những người đó mới thực sự là những người thi đua nhau làm việc thiện và là những người tiên phong (trong việc thiện tốt).
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَلَا نُكَلِّفُ نَفۡسًا إِلَّا وُسۡعَهَاۚ وَلَدَيۡنَا كِتَٰبٞ يَنطِقُ بِٱلۡحَقِّ وَهُمۡ لَا يُظۡلَمُونَ
TA không bắt mỗi người chịu đựng quá khả năng của y và TA đang giữ một tập hồ sơ luôn luôn nói sự Thật và họ sẽ không bị đối xử bất công.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
بَلۡ قُلُوبُهُمۡ فِي غَمۡرَةٖ مِّنۡ هَٰذَا وَلَهُمۡ أَعۡمَٰلٞ مِّن دُونِ ذَٰلِكَ هُمۡ لَهَا عَٰمِلُونَ
Không, tấm lòng của chúng đang hoang mang về (Qur'an) này và ngoài điều đó chúng còn (hoang mang về) những công việc (tội lỗi) khác mà chúng đang làm.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
حَتَّىٰٓ إِذَآ أَخَذۡنَا مُتۡرَفِيهِم بِٱلۡعَذَابِ إِذَا هُمۡ يَجۡـَٔرُونَ
Cho đến khi TA bắt phạt những kẻ sống xa hoa trong bọn chúng thì chúng van xin tha mạng.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
لَا تَجۡـَٔرُواْ ٱلۡيَوۡمَۖ إِنَّكُم مِّنَّا لَا تُنصَرُونَ
Ngày nay, chớ khóc lóc xin xỏ. Quả thật, các ngươi sẽ không được TA cứu giúp.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
قَدۡ كَانَتۡ ءَايَٰتِي تُتۡلَىٰ عَلَيۡكُمۡ فَكُنتُمۡ عَلَىٰٓ أَعۡقَٰبِكُمۡ تَنكِصُونَ
Quả thật, những Lời Mặc Khải của TA đã được đọc nhắc các ngươi, nhưng các ngươi đã quay gót bỏ đi.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
مُسۡتَكۡبِرِينَ بِهِۦ سَٰمِرٗا تَهۡجُرُونَ
Các ngươi ngạo nghễ xem thường Nó (Qur'an). Các ngươi thức thâu đêm tán gẫu chuyện không đâu.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
أَفَلَمۡ يَدَّبَّرُواْ ٱلۡقَوۡلَ أَمۡ جَآءَهُم مَّا لَمۡ يَأۡتِ ءَابَآءَهُمُ ٱلۡأَوَّلِينَ
Thế, chúng không ngẫm nghĩ về Lời Phán hay sao? Hoặc đã xảy đến cho chúng đỉều đã không xảy đến cho cha mẹ của chúng hay sao?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
أَمۡ لَمۡ يَعۡرِفُواْ رَسُولَهُمۡ فَهُمۡ لَهُۥ مُنكِرُونَ
Hay là chúng không công nhận vị Sứ Giả (Muhammad) của chúng nên chúng từ chối Y?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
أَمۡ يَقُولُونَ بِهِۦ جِنَّةُۢۚ بَلۡ جَآءَهُم بِٱلۡحَقِّ وَأَكۡثَرُهُمۡ لِلۡحَقِّ كَٰرِهُونَ
Hay là chúng nói về Y như sau: “Y bị quỷ nhập.” Nhất định không! Y mang Chân Lý đến cho chúng nhưng đa số bọn chúng ghét sự thật.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَلَوِ ٱتَّبَعَ ٱلۡحَقُّ أَهۡوَآءَهُمۡ لَفَسَدَتِ ٱلسَّمَٰوَٰتُ وَٱلۡأَرۡضُ وَمَن فِيهِنَّۚ بَلۡ أَتَيۡنَٰهُم بِذِكۡرِهِمۡ فَهُمۡ عَن ذِكۡرِهِم مُّعۡرِضُونَ
Và nếu Chân Lý a tòng với những điều ham muốn của chúng thì các tầng trời và trái đất và vạn vật giữa trời đất chắc chắn sẽ đi đến chỗ sụp đổ. Không! TA ban cho chúng Thông Điệp (Nhắc nhở) nhưng chúng quay lánh xa điều Nhắc nhở của chúng.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
أَمۡ تَسۡـَٔلُهُمۡ خَرۡجٗا فَخَرَاجُ رَبِّكَ خَيۡرٞۖ وَهُوَ خَيۡرُ ٱلرَّٰزِقِينَ
Hay phải chăng Ngươi (hỡi Muhammad!) đã đòi chúng tiền cấp dưỡng? Nhưng sự cấp dưỡng của Thượng Đế của Ngươi là tốt nhất. Và Ngài là Đấng Cung Dưỡng Ưu Việt.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَإِنَّكَ لَتَدۡعُوهُمۡ إِلَىٰ صِرَٰطٖ مُّسۡتَقِيمٖ
Và quả thật, Ngươi đã kêu gọi chúng đến với Chính Đạo.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَإِنَّ ٱلَّذِينَ لَا يُؤۡمِنُونَ بِٱلۡأٓخِرَةِ عَنِ ٱلصِّرَٰطِ لَنَٰكِبُونَ
Và quả thật, những ai không tin tưởng nơi đời sau chắc chắn sẽ lạc xa Chính Đạo.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
 
แปลความหมาย​ สูเราะฮ์: Al-Mu’minūn
สารบัญสูเราะฮ์ หมายเลข​หน้า​
 
แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม - หะซัน อับดุลกะรีม - สารบัญ​คำแปล

แปลโดย ฮะซัน อับดุลการีม ได้รับการพัฒนาภายใต้การดูแลของทีมงานศูนย์แปลรุว๊าด ต้นฉบับแปลมีไว้เพื่อแสดงความคิดเห็น ประเมินผล และแก้ไขอย่างต่อเนื่อง

ปิด