Check out the new design

แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม - หะซัน อับดุลกะรีม * - สารบัญ​คำแปล


แปลความหมาย​ สูเราะฮ์: Az-Zumar   อายะฮ์:
أَوۡ تَقُولَ لَوۡ أَنَّ ٱللَّهَ هَدَىٰنِي لَكُنتُ مِنَ ٱلۡمُتَّقِينَ
Hoặc (y) sẽ nói: “Giá Allah hướng dẫn tôi thì chắc tôi đã trở thành một người sợ Allah rồi!”
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
أَوۡ تَقُولَ حِينَ تَرَى ٱلۡعَذَابَ لَوۡ أَنَّ لِي كَرَّةٗ فَأَكُونَ مِنَ ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Hoặc y sẽ nói khi thấy hình phạt: “Giá được dịp trở lại (trần gian) thì tôi sẽ trở thành một trong những người làm tốt.”
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
بَلَىٰ قَدۡ جَآءَتۡكَ ءَايَٰتِي فَكَذَّبۡتَ بِهَا وَٱسۡتَكۡبَرۡتَ وَكُنتَ مِنَ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Vâng! Chắc chắn các dấu hiệu của TA đã đến cho ngươi (hỡi người!) nhưng ngươi phủ nhận chúng và tỏ ra ngạo mạn và trở thành một kẻ không tin tưởng.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَيَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ تَرَى ٱلَّذِينَ كَذَبُواْ عَلَى ٱللَّهِ وُجُوهُهُم مُّسۡوَدَّةٌۚ أَلَيۡسَ فِي جَهَنَّمَ مَثۡوٗى لِّلۡمُتَكَبِّرِينَ
Và vào Ngày phục sinh, ngươi sẽ thấy gương mặt của những kẻ nói dối rồi đổ thừa cho Allah sẽ nám đen. Há trong hỏa ngục không có một chỗ ngụ cho những kẻ ngạo mạn hay sao?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَيُنَجِّي ٱللَّهُ ٱلَّذِينَ ٱتَّقَوۡاْ بِمَفَازَتِهِمۡ لَا يَمَسُّهُمُ ٱلسُّوٓءُ وَلَا هُمۡ يَحۡزَنُونَ
Allah sẽ cứu vớt những ai ngay chính, sợ Ngài và làm tròn bổn phận đối với Ngài và đưa họ đến chỗ thành tựu (thiên đàng) của họ. Không một điều xấu xa nào chạm đến mình họ, và họ cũng sẽ không buồn phiền.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
ٱللَّهُ خَٰلِقُ كُلِّ شَيۡءٖۖ وَهُوَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ وَكِيلٞ
Allah là Đấng Tạo Hóa tất cả vạn vật và là Đấng Bảo Hộ.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
لَّهُۥ مَقَالِيدُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۗ وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِ ٱللَّهِ أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡخَٰسِرُونَ
Ngài nắm tất cả các chìa khóa của các tầng trời và trái đất; và những ai phủ nhận các dấu hiệu của Allah là những kẻ sẽ mất mát.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
قُلۡ أَفَغَيۡرَ ٱللَّهِ تَأۡمُرُوٓنِّيٓ أَعۡبُدُ أَيُّهَا ٱلۡجَٰهِلُونَ
Hãy bảo (họ): “Phải chăng các người ra lệnh bảo Ta thờ phụng ai đó không phải là Allah hay sao, hỡi những kẻ ngu dốt?”
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَلَقَدۡ أُوحِيَ إِلَيۡكَ وَإِلَى ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِكَ لَئِنۡ أَشۡرَكۡتَ لَيَحۡبَطَنَّ عَمَلُكَ وَلَتَكُونَنَّ مِنَ ٱلۡخَٰسِرِينَ
Và chắc chắn, Ngươi (Muhammad) và những vị (Sứ Giả) trước Ngươi đã được mặc khải cho biết: “Nếu Ngươi tôn thờ những kẻ hợp tác (thần linh) cùng với Allah thì việc làm của Ngươi sẽ trở thành vô nghĩa và chắc chắn Ngươi sẽ trở thành một kẻ mất mát.”
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
بَلِ ٱللَّهَ فَٱعۡبُدۡ وَكُن مِّنَ ٱلشَّٰكِرِينَ
Không, hãy thờ phụng Allah và hãy là một người biết ơn (Ngài).
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَمَا قَدَرُواْ ٱللَّهَ حَقَّ قَدۡرِهِۦ وَٱلۡأَرۡضُ جَمِيعٗا قَبۡضَتُهُۥ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ وَٱلسَّمَٰوَٰتُ مَطۡوِيَّٰتُۢ بِيَمِينِهِۦۚ سُبۡحَٰنَهُۥ وَتَعَٰلَىٰ عَمَّا يُشۡرِكُونَ
Và họ đánh giá Allah không đúng với giá trị của Ngài. Vào Ngày phục sinh toàn thể trái đất sẽ bị nắm trọn trong Tay của Ngài và tất cả các tầng trời sẽ được cuộn lại trong Tay Phải của Ngài. Thật quang vinh và trong sạch Ngài! Ngài Tối Cao, vượt hẳn điều mà họ đã qui rằng Ngài có những kẻ hợp tác.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
 
แปลความหมาย​ สูเราะฮ์: Az-Zumar
สารบัญสูเราะฮ์ หมายเลข​หน้า​
 
แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม - หะซัน อับดุลกะรีม - สารบัญ​คำแปล

แปลโดย ฮะซัน อับดุลการีม ได้รับการพัฒนาภายใต้การดูแลของทีมงานศูนย์แปลรุว๊าด ต้นฉบับแปลมีไว้เพื่อแสดงความคิดเห็น ประเมินผล และแก้ไขอย่างต่อเนื่อง

ปิด