แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม - หะซัน อับดุลกะรีม * - สารบัญ​คำแปล


แปลความหมาย​ อายะฮ์: (3) สูเราะฮ์: At-Tahrīm
وَإِذۡ أَسَرَّ ٱلنَّبِيُّ إِلَىٰ بَعۡضِ أَزۡوَٰجِهِۦ حَدِيثٗا فَلَمَّا نَبَّأَتۡ بِهِۦ وَأَظۡهَرَهُ ٱللَّهُ عَلَيۡهِ عَرَّفَ بَعۡضَهُۥ وَأَعۡرَضَ عَنۢ بَعۡضٖۖ فَلَمَّا نَبَّأَهَا بِهِۦ قَالَتۡ مَنۡ أَنۢبَأَكَ هَٰذَاۖ قَالَ نَبَّأَنِيَ ٱلۡعَلِيمُ ٱلۡخَبِيرُ
Và khi Nabi thổ lộ chuyện tâm tình cho một bà vợ của Y (bà Hafsah) sau đó bà tiết lộ nó (cho một người (vợ) khác, bà 'A-ishah). Và Allah cho Y biết việc đó. Y đã xác nhận một phần (câu chuyện) và bỏ qua một phần (khác). Bởi thế, khi Y cho bà (.Hafsah) biết sự việc thì bà bảo: “Ai đã cho mình biết điều này?" (Nabi) đáp: “(Allah), Đấng Toàn Tri, Đấng Am Tường (mọi việc), đã cho Ta biết (sự Thật).”
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
 
แปลความหมาย​ อายะฮ์: (3) สูเราะฮ์: At-Tahrīm
สารบัญสูเราะฮ์ หมายเลข​หน้า​
 
แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม - หะซัน อับดุลกะรีม - สารบัญ​คำแปล

แปลความหมายอัลกุรอานเป็นภาษาเวียดนามโดย ฮะซัน อับดุลกะรีม แก้ไขโดยการดูแลของศูนย์การแปลโรววาด คำแปลต้นฉบับมีใว้เพื่อการเสนอแนะ การประเมินและการพัฒนาอย่างต่อเนื่อง

ปิด