Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Fatihah   Câu:

Suurat Al-Faatica

بِسۡمِ ٱللَّهِ ٱلرَّحۡمَٰنِ ٱلرَّحِيمِ
1. Fulte Racmattaay,Guné Racmatta- le Yallih Migaaqal Qimbisa.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
2. Faylaa kee Saare ginô Rabbi le.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلرَّحۡمَٰنِ ٱلرَّحِيمِ
3. Ummaan ginoh Fulte Racmatta leeh,yeemene marah Gunê Racmatta-le Rabbi kinni.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَٰلِكِ يَوۡمِ ٱلدِّينِ
4. Usuk (Yalla kinnuk) cisab kee galtoh Ayró (Qhiyaamah Ayró kinnuk) yamlike Rabbi kinni.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِيَّاكَ نَعۡبُدُ وَإِيَّاكَ نَسۡتَعِينُ
5. Diggah nanu Ni Rabbow koo inkittosnaah Qibaada dibuk koo caglisna, nanu ni-caagiidah inkih cato koo esserra.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱهۡدِنَا ٱلصِّرَٰطَ ٱلۡمُسۡتَقِيمَ
6. Ni-Rabbow ku-gitay massa-lel,tirri nee hayisaay neh kaa escessiy.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
صِرَٰطَ ٱلَّذِينَ أَنۡعَمۡتَ عَلَيۡهِمۡ غَيۡرِ ٱلۡمَغۡضُوبِ عَلَيۡهِمۡ وَلَا ٱلضَّآلِّينَ
7. Ambiyaa kee Yallih farmoytit luk temeetem Nummayse maraa kee Yallih gital kay Qangara fayya ittamkeh yingicilleeh Rabe maray diini Niqmatat gunteh gita kinni,yahuuduy ku Naqbi elle yanih diinit cule тага nee maabin Nasaaray islaam diinik makkotteh diinit cule тага nee maabin Ni- Rabbow iyye marih gita.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Fatihah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Afar bởi một nhóm học giả dưới sự giám sát của Sheikh Mahmud Abdul Kodir Hamzah. 1441 A.H

Đóng lại