Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Câu: (26) Chương: Chương Yusuf
قَالَ هِيَ رَٰوَدَتۡنِي عَن نَّفۡسِيۚ وَشَهِدَ شَاهِدٞ مِّنۡ أَهۡلِهَآ إِن كَانَ قَمِيصُهُۥ قُدَّ مِن قُبُلٖ فَصَدَقَتۡ وَهُوَ مِنَ ٱلۡكَٰذِبِينَ
26. Nabii Yuusuf tet dirabboysak is (zuleykha kinnuk) isi nafsí fan dalwah yoh secteeh anu woh teetik cineeh umaaneh teetit faxem mayyu iyye, tokkel tet marak saldiy handuulut (sarollole kinnuk) yani kaah sumaaqite, tokkel kay kamis foocak qanxisimek is numma teceeh usuk dirableelak numuk teyna kinni iyye.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (26) Chương: Chương Yusuf
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Afar bởi một nhóm học giả dưới sự giám sát của Sheikh Mahmud Abdul Kodir Hamzah. 1441 A.H

Đóng lại