Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Câu: (134) Chương: Chương Al-Baqarah
تِلۡكَ أُمَّةٞ قَدۡ خَلَتۡۖ لَهَا مَا كَسَبَتۡ وَلَكُم مَّا كَسَبۡتُمۡۖ وَلَا تُسۡـَٔلُونَ عَمَّا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
134. Toh ummatay (Nabii Ibraahim kee kay xaylo kinnuk) Nummah warraytey is taamak Abitteeh orbisseemih galto-leeh isin (yahuud kinnuk) taamak Abteeniih orbisseenimih galto- liton, isin woo ummat Abak Sugte taamak messerimtaanaay is isin Abtan taamak messerimta.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (134) Chương: Chương Al-Baqarah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Afar bởi một nhóm học giả dưới sự giám sát của Sheikh Mahmud Abdul Kodir Hamzah. 1441 A.H

Đóng lại