Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Câu: (181) Chương: Chương Al-Baqarah
فَمَنۢ بَدَّلَهُۥ بَعۡدَ مَا سَمِعَهُۥ فَإِنَّمَآ إِثۡمُهُۥ عَلَى ٱلَّذِينَ يُبَدِّلُونَهُۥٓۚ إِنَّ ٱللَّهَ سَمِيعٌ عَلِيمٞ
181. Rabe num Rabak Naharat Abe farrimtu yoobbeeh yeexegek lakal korsa num, Toysa cagalah woo farrimtih dambi kaa (farrimtu kinnuk) korsah yan numul yan, Diggah Yalli farrimtu Abe numih farrimtu yaabbeh Rabe num Abe farrimtu korsa тага yaaxigeh.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (181) Chương: Chương Al-Baqarah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Afar bởi một nhóm học giả dưới sự giám sát của Sheikh Mahmud Abdul Kodir Hamzah. 1441 A.H

Đóng lại