Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 阿尔法语翻译 - 麦哈茂德·阿卜杜·卡迪尔·哈姆宰 * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Câu: (116) Chương: Taha
وَإِذۡ قُلۡنَا لِلۡمَلَٰٓئِكَةِ ٱسۡجُدُواْ لِأٓدَمَ فَسَجَدُوٓاْ إِلَّآ إِبۡلِيسَ أَبَىٰ
116. Kaadu Nabiyow cus: malaykak Aadamah kummaata (sujuuduh) inne waqdi konnabah, tokkel malayka oggolteeh kummatteh takkay immay iblis kummaatiyya cineh.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (116) Chương: Taha
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 阿尔法语翻译 - 麦哈茂德·阿卜杜·卡迪尔·哈姆宰 - Mục lục các bản dịch

有谢赫麦哈茂德·阿卜杜·卡迪尔·哈姆宰主道的学者团队翻译

Đóng lại