Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Câu: (61) Chương: Chương Al-Naml
أَمَّن جَعَلَ ٱلۡأَرۡضَ قَرَارٗا وَجَعَلَ خِلَٰلَهَآ أَنۡهَٰرٗا وَجَعَلَ لَهَا رَوَٰسِيَ وَجَعَلَ بَيۡنَ ٱلۡبَحۡرَيۡنِ حَاجِزًاۗ أَءِلَٰهٞ مَّعَ ٱللَّهِۚ بَلۡ أَكۡثَرُهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ
61.Hinnak Nabiyow A-korosuk Yallat agleytah haytaanamih qibaadá tayse innaa, hinnay baaxo madabay elle dabaqtaana siinih abeeh, tet fanittel weeqaytitte siinih heeh qaleela xiikol (assimaytitte kinnuk) teetih abey namma badî fanai (qasbole bad kee salfa-le bad kinnuk) medmed (adeedu) hee Yalli yaysee keenik ixxic? ah abeh yan Yallâ luk yaqbuden yalli yanii? (mayan) wonna hinnay keenik maggo mari mayaaxiga Yallih duddi yakkeh gide.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (61) Chương: Chương Al-Naml
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Afar bởi một nhóm học giả dưới sự giám sát của Sheikh Mahmud Abdul Kodir Hamzah. 1441 A.H

Đóng lại