Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Câu: (110) Chương: Chương Ali 'Imran
كُنتُمۡ خَيۡرَ أُمَّةٍ أُخۡرِجَتۡ لِلنَّاسِ تَأۡمُرُونَ بِٱلۡمَعۡرُوفِ وَتَنۡهَوۡنَ عَنِ ٱلۡمُنكَرِ وَتُؤۡمِنُونَ بِٱللَّهِۗ وَلَوۡ ءَامَنَ أَهۡلُ ٱلۡكِتَٰبِ لَكَانَ خَيۡرٗا لَّهُمۚ مِّنۡهُمُ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ وَأَكۡثَرُهُمُ ٱلۡفَٰسِقُونَ
110. Mucammad ﷺ ummatey isin ummattak kharih tayse ummatay Sinam tanfiqey Sinaamah Rubsumteeh tewqe kinniton isin maqaaneh Amrissaanaah umaanek waassaanaah Yalla Nummassan, kitab mari (Yahuud kee Nasaara kinnuk) Nabii Mucammad kee usuk Yallih xaquk luk yemeetem Nummaysinnoonuy woh khayrih keenih Aysuk ten, Nabii Mucammad Nubuwwannu Nummayse mari keenit yaniih keenik maggo mari Yallih diini cineeh kay Amrik yewqeh.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (110) Chương: Chương Ali 'Imran
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Afar bởi một nhóm học giả dưới sự giám sát của Sheikh Mahmud Abdul Kodir Hamzah. 1441 A.H

Đóng lại