Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Câu: (103) Chương: Chương Al-Tawbah
خُذۡ مِنۡ أَمۡوَٰلِهِمۡ صَدَقَةٗ تُطَهِّرُهُمۡ وَتُزَكِّيهِم بِهَا وَصَلِّ عَلَيۡهِمۡۖ إِنَّ صَلَوٰتَكَ سَكَنٞ لَّهُمۡۗ وَٱللَّهُ سَمِيعٌ عَلِيمٌ
103. Nabiyow ama yallal gace maray meqe taamaa kee uma taama ittat yesgelleh maaluk sadaqhatay dambittek ken saytunnoysaah arooca keenih fayya haa beyaay dambi cabtih dooqá keenih ab, diggah ku dooqá keenih Racmataay lubbi satta kinnik, Yalli ummaan dooqaa kee maxco yaabbi ken niyat tanim yaaxigi.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (103) Chương: Chương Al-Tawbah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Afar bởi một nhóm học giả dưới sự giám sát của Sheikh Mahmud Abdul Kodir Hamzah. 1441 A.H

Đóng lại