Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Qadar   Câu:

Suurat Al-Qhadri

إِنَّآ أَنزَلۡنَٰهُ فِي لَيۡلَةِ ٱلۡقَدۡرِ
1. Diggah Nanu muxxó íe baray leylatul Qhadri deqsitat kaa (Qhuraan kinnuk) oobisne Ramdaanak.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا لَيۡلَةُ ٱلۡقَدۡرِ
2. Nabiyow leylatul Qhadri bar kinnim maca koo tiysixxigeeh?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَيۡلَةُ ٱلۡقَدۡرِ خَيۡرٞ مِّنۡ أَلۡفِ شَهۡرٖ
3. Leylatul Qhadri usuk baray muxxó ley, alfi alsak kayrih aysuk raaqa kinni.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَنَزَّلُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ وَٱلرُّوحُ فِيهَا بِإِذۡنِ رَبِّهِم مِّن كُلِّ أَمۡرٖ
4. Tama barat malay kaa kee Jibriiliy ruuc deqsita qaraanak edde obta, sirmi Rabbih idnih, ummaan caagidiy Yalli woo liggidih addat mekle luk.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
سَلَٰمٌ هِيَ حَتَّىٰ مَطۡلَعِ ٱلۡفَجۡرِ
5. Woo bari saayaay nagaaya, maaci maacissi iyyam fanah.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Qadar
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Afar bởi một nhóm học giả dưới sự giám sát của Sheikh Mahmud Abdul Kodir Hamzah. 1441 A.H

Đóng lại