Check out the new design

Ngôn ngữ Ả-rập - Ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Chương: Quraish   Câu:

قريش

لِإِيلَٰفِ قُرَيۡشٍ
لِإِيلَافِ قُرَيْشٍ: اعْجَبُوا لِقُرَيْشٍ مَا أَلِفُوهُ وَاعْتَادُوهُ مِنَ الرِّحْلَتَيْنِ، وَتَرْكِهِمْ عِبَادَةَ اللهِ، أَوِ المَعْنَى: لِتَعْبُدْ قُرَيْشٌ رَبَّهَا؛ لإِنْعَامِهِ عَلَيْهِمْ بِاعْتِيَادِ الرِّحْلَتَيْنِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِۦلَٰفِهِمۡ رِحۡلَةَ ٱلشِّتَآءِ وَٱلصَّيۡفِ
رِحْلَةَ الشِّتَاءِ: إِلَى اليَمَنِ.
وَالصَّيْفِ: إِلَى الشَّامِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلۡيَعۡبُدُواْ رَبَّ هَٰذَا ٱلۡبَيۡتِ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِيٓ أَطۡعَمَهُم مِّن جُوعٖ وَءَامَنَهُم مِّنۡ خَوۡفِۭ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Chương: Quraish
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Ngôn ngữ Ả-rập - Ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Trích từ sách "As-Siraj fi Bayan Gharib Al-Quran".

Đóng lại