Check out the new design

Ngôn ngữ Ả-rập - Ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Câu: (36) Chương: Yusuf
وَدَخَلَ مَعَهُ ٱلسِّجۡنَ فَتَيَانِۖ قَالَ أَحَدُهُمَآ إِنِّيٓ أَرَىٰنِيٓ أَعۡصِرُ خَمۡرٗاۖ وَقَالَ ٱلۡأٓخَرُ إِنِّيٓ أَرَىٰنِيٓ أَحۡمِلُ فَوۡقَ رَأۡسِي خُبۡزٗا تَأۡكُلُ ٱلطَّيۡرُ مِنۡهُۖ نَبِّئۡنَا بِتَأۡوِيلِهِۦٓۖ إِنَّا نَرَىٰكَ مِنَ ٱلۡمُحۡسِنِينَ
أَعْصِرُ خَمْرًا: أَعْصِرُ عِنَبًا؛ لِيَصِيرَ خَمْرًا.
بِتَاوِيلِهِ: بِتَفْسِيرِهِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Câu: (36) Chương: Yusuf
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Ngôn ngữ Ả-rập - Ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Trích từ sách "As-Siraj fi Bayan Gharib Al-Quran".

Đóng lại