Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Câu: (36) Chương: Chương Qaf
وَكَمۡ أَهۡلَكۡنَا قَبۡلَهُم مِّن قَرۡنٍ هُمۡ أَشَدُّ مِنۡهُم بَطۡشٗا فَنَقَّبُواْ فِي ٱلۡبِلَٰدِ هَلۡ مِن مَّحِيصٍ
وَكَمْ أَهْلَكْنَا: كَثِيرًا أَهْلَكْنَا.
قَرْنٍ: أُمَمٍ.
بَطْشًا: قُوَّةً، وَسَطْوَةً.
فَنَقَّبُوا: طَوَّفُوا.
مَّحِيصٍ: مَهْرَبٍ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Câu: (36) Chương: Chương Qaf
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại