Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Chương: Chương Al-Mursalat   Câu:

المرسلات

وَٱلۡمُرۡسَلَٰتِ عُرۡفٗا
وَالْمُرْسَلَاتِ عُرْفًا: قَسَمٌ بِالرِّيَاحِ حِينَ تَهُبُّ مُتَتَابِعَةً يَقْفُو بَعْضُهَا أَثَرَ بَعْضٍ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡعَٰصِفَٰتِ عَصۡفٗا
فَالْعَاصِفَاتِ عَصْفًا: قَسَمٌ بِالرِّيَاحِ شَدِيدَةِ الهُبُوبِ المُهْلِكَةِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلنَّٰشِرَٰتِ نَشۡرٗا
وَالنَّاشِرَاتِ نَشْرًا: قَسَمٌ باِلمَلَائِكَةِ المُوكَلِينَ بِالسُّحُبِ يَسُوقُونَها حَيْثُ شَاءَ اللهُ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡفَٰرِقَٰتِ فَرۡقٗا
فَالْفَارِقَاتِ فَرْقًا: قَسَمٌ بِالمَلَائِكَةِ الَّتِي تَنْزِلُ بِما يَفْرِقُ بَيْنَ الحَقِّ، وَالبَاطِلِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡمُلۡقِيَٰتِ ذِكۡرًا
فَالْمُلْقِيَاتِ ذِكْرًا: قَسَمٌ بِالمَلَائِكَةِ الَّتِي تَتَلَقَّى الوَحْيَ مِنَ اللهِ، وَتَنْزِلُ بِهِ عَلَى الأَنْبِيَاءِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عُذۡرًا أَوۡ نُذۡرًا
عُذْرًا: إِعْذَارًا مِنَ اللهِ إِلَى خَلْقِهِ.
نُذْرًا: لِلإِنْذَارِ مِنَ اللهِ إَلَى خَلْقِهِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّمَا تُوعَدُونَ لَوَٰقِعٞ
تُوعَدُونَ: مِنْ أَمْرِ القِيَامَةِ وَمَا فِيهَا مِنْ جَزَاءٍ، وَحِسَابٍ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِذَا ٱلنُّجُومُ طُمِسَتۡ
طُمِسَتْ: مُحِيَتْ، وَذَهَبَ نُورُهَا.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلسَّمَآءُ فُرِجَتۡ
فُرِجَتْ: تَصَدَّعَتْ، وَتَشَقَّقَتْ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلۡجِبَالُ نُسِفَتۡ
نُسِفَتْ: تَطَايَرَتْ، وَتَنَاثَرَتْ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلرُّسُلُ أُقِّتَتۡ
أُقِّتَتْ: عُيِّنَ لَهُمْ وَقْتٌ وَأَجَلٌ، لِلْفَصْلِ بَيْنَهُمْ وَبَيْنَ أُمَمِهِمْ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِأَيِّ يَوۡمٍ أُجِّلَتۡ
لِأَيِّ يَوْمٍ أُجِّلَتْ: لِأَيِّ يَوْمٍ عَظِيمٍ أُخِّرَتِ الرُّسُلُ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِيَوۡمِ ٱلۡفَصۡلِ
لِيَوْمِ الْفَصْلِ: لِيَوْمٍ يُفْصَلُ فِيهِ وَيُقْضَى بَيْنَ الخَلَائِقِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا يَوۡمُ ٱلۡفَصۡلِ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
وَيْلٌ: هَلَاكٌ عَظِيمٌ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ نُهۡلِكِ ٱلۡأَوَّلِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ نُتۡبِعُهُمُ ٱلۡأٓخِرِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَذَٰلِكَ نَفۡعَلُ بِٱلۡمُجۡرِمِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ نَخۡلُقكُّم مِّن مَّآءٖ مَّهِينٖ
مَّاءٍ مَّهِينٍ: ضَعِيفٍ حَقِيرٍ؛ وَهُوَ النُّطْفَةُ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَجَعَلۡنَٰهُ فِي قَرَارٖ مَّكِينٍ
قَرَارٍ مَّكِينٍ: مَكَانٍ حَصِينٍ مُتَمَكِّنٍ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَىٰ قَدَرٖ مَّعۡلُومٖ
قَدَرٍ: وَقْتٍ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَقَدَرۡنَا فَنِعۡمَ ٱلۡقَٰدِرُونَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ نَجۡعَلِ ٱلۡأَرۡضَ كِفَاتًا
كِفَاتًا: وِعَاءً تَضُمُّ الأَحْيَاءَ وَالأَمْوَاتَ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَحۡيَآءٗ وَأَمۡوَٰتٗا
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَجَعَلۡنَا فِيهَا رَوَٰسِيَ شَٰمِخَٰتٖ وَأَسۡقَيۡنَٰكُم مَّآءٗ فُرَاتٗا
رَوَاسِيَ شَامِخَاتٍ: جِبَالًا ثَوَابِتَ، مُرْتَفِعَاتٍ.
فُرَاتًا: عَذْبًا، سَائِغًا.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱنطَلِقُوٓاْ إِلَىٰ مَا كُنتُم بِهِۦ تُكَذِّبُونَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱنطَلِقُوٓاْ إِلَىٰ ظِلّٖ ذِي ثَلَٰثِ شُعَبٖ
ظِلٍّ: هُوَ دُخَانُ جَهَنَّمَ.
ذِي ثَلَاثِ شُعَبٍ: يَتَفَرَّعُ مِنْهُ ثَلَاثُ قِطَعٍ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّا ظَلِيلٖ وَلَا يُغۡنِي مِنَ ٱللَّهَبِ
لَا ظَلِيلٍ: لَا يُظِلُّ مِنْ حَرِّ ذَلِكَ اليَوْمِ.
وَلَا يُغْنِي: لَا يَدْفَعُ، وَلَا يَقِي.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهَا تَرۡمِي بِشَرَرٖ كَٱلۡقَصۡرِ
بِشَرَرٍ: الشَّرَارَةُ: مَا يَتَطَايَرُ مِنَ النَّارِ.
كَالْقَصْرِ: كَالبِنَاءِ المُشَيَّدِ فِي العِظَمِ وَالاِرْتِفَاعِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَأَنَّهُۥ جِمَٰلَتٞ صُفۡرٞ
جِمَالَتٌ صُفْرٌ: كَأَنَّ الشَّرَرَ إِبِلٌ سُودٌ يَمِيلُ لَوْنُهَا إِلَى الصُّفْرَةِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هَٰذَا يَوۡمُ لَا يَنطِقُونَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا يُؤۡذَنُ لَهُمۡ فَيَعۡتَذِرُونَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هَٰذَا يَوۡمُ ٱلۡفَصۡلِۖ جَمَعۡنَٰكُمۡ وَٱلۡأَوَّلِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِن كَانَ لَكُمۡ كَيۡدٞ فَكِيدُونِ
كَيْدٌ: حِيلَةٌ فِي الخَلَاصِ مِنَ العَذَابِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ ٱلۡمُتَّقِينَ فِي ظِلَٰلٖ وَعُيُونٖ
ظِلَالٍ: ظِلِّ الأَشْجَارِ الوَارِفَةِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَفَوَٰكِهَ مِمَّا يَشۡتَهُونَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كُلُواْ وَٱشۡرَبُواْ هَنِيٓـَٔۢا بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
هَنِيئًا: مُتَهَنِّئِينَ مِنْ غَيْرِ تَنْغِيصٍ، وَلَا كَدَرٍ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّا كَذَٰلِكَ نَجۡزِي ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كُلُواْ وَتَمَتَّعُواْ قَلِيلًا إِنَّكُم مُّجۡرِمُونَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا قِيلَ لَهُمُ ٱرۡكَعُواْ لَا يَرۡكَعُونَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ حَدِيثِۭ بَعۡدَهُۥ يُؤۡمِنُونَ
حَدِيثٍ بَعْدَهُ: كِتَابٍ وَكَلَامٍ بَعْدَ القُرْآنِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Chương: Chương Al-Mursalat
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại