Check out the new design

Ngôn ngữ Ả-rập - Ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Chương: Al-'Ala   Câu:

الأعلى

سَبِّحِ ٱسۡمَ رَبِّكَ ٱلۡأَعۡلَى
سَبِّحِ اسْمَ رَبِّكَ: نَزِّهْ رَبَّكَ ذَاكِرًا اسْمَهُ بِلِسَانِكَ.
الْأَعْلَى: الَّذِي لَهُ عُلُوُّ الذَّاتِ، وَعُلُوَّ القَدْرِ، وَعُلُوُّ القَهْرِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي خَلَقَ فَسَوَّىٰ
فَسَوَّى: أَتْقَنَ خَلْقَهُ، وَأَحْسَنَهُ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِي قَدَّرَ فَهَدَىٰ
فَهَدَى: يَسَّرَ لَهُ مَا يُنَاسِبُهُ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِيٓ أَخۡرَجَ ٱلۡمَرۡعَىٰ
الْمَرْعَى: الكَلَأَ الأَخْضَرَ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَجَعَلَهُۥ غُثَآءً أَحۡوَىٰ
غُثَاءً: هَشِيمًا جَافًّا.
أَحْوَى: مُتَغَيِّرًا.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
سَنُقۡرِئُكَ فَلَا تَنسَىٰٓ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَّا مَا شَآءَ ٱللَّهُۚ إِنَّهُۥ يَعۡلَمُ ٱلۡجَهۡرَ وَمَا يَخۡفَىٰ
إِلَّا مَا شَاءَ اللَّهُ: إِلَّا مَا أَرادَ اللهُ أَنْ يَنْسَخَ تِلَاوَتَهُ وَحُكْمَهُ، وَيُنْسِيَكَ إِيَّاهُ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَنُيَسِّرُكَ لِلۡيُسۡرَىٰ
لِلْيُسْرَى: لِلطَّرِيقَةِ المُيَسَّرَةِ فِي شَرِيعَتِكَ، وَحَيَاتِكَ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذَكِّرۡ إِن نَّفَعَتِ ٱلذِّكۡرَىٰ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
سَيَذَّكَّرُ مَن يَخۡشَىٰ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Chương: Al-'Ala
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Ngôn ngữ Ả-rập - Ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Trích từ sách "As-Siraj fi Bayan Gharib Al-Quran".

Đóng lại