Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Ashanti * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah   Câu:

Al-Humaza

وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ
Due nka (onipa) biara a, odi nsekuro, yε wetεkyerε, ka nkyisεm.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ
Saa (nipa) no a, waboa sika ano agu hͻ na ͻkan (na ͻnnfa bi nnyε Nyame adwuma no),
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ
Ɔdwen sε ne sika no bεma no atena ase afe bͻͻ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ
Daabi da, ampa sε yεbεto no ama no akͻhwe Deε ebubu (biribiara) pasaa no mu.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ
Na εdeεn na εbεkyerε wo Deε ebubu (biribiara) pasaa no?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ
(Ɛyε) Onyankopͻn (abufuhyeε) gya bi a yasͻ ano paa-
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ
A, epue wͻ (onipa) akoma mu.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ
Nokorε sε yεde (saa gya no) bεkata wͻn so atwa ahyia-
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ
(Agu wͻn mpokyerε amantam wͻn) wͻ adum akεseε a εtrε bi mu.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Ashanti - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Ashanti do Sheikh Harun Isma'el dịch thuật

Đóng lại