Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Bungari * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-'Adiyat   Câu:

на сура ал- Адият

وَٱلۡعَٰدِيَٰتِ ضَبۡحٗا
1. Кълна се в [конете ] препускащите с пръхтене
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡمُورِيَٰتِ قَدۡحٗا
2. и мятащите искри с чаткане,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡمُغِيرَٰتِ صُبۡحٗا
3. и връхлитащите сутрин,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَثَرۡنَ بِهِۦ نَقۡعٗا
4. и вдигащи с това прахоляк,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَوَسَطۡنَ بِهِۦ جَمۡعًا
5. и врязващи се в множество [от врагове]
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ ٱلۡإِنسَٰنَ لِرَبِّهِۦ لَكَنُودٞ
6. човекът е голям неблагодарник към своя Повелител.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِنَّهُۥ عَلَىٰ ذَٰلِكَ لَشَهِيدٞ
7. И сам на това е свидетел.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِنَّهُۥ لِحُبِّ ٱلۡخَيۡرِ لَشَدِيدٌ
8. И е силна любовта му към благата.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
۞ أَفَلَا يَعۡلَمُ إِذَا بُعۡثِرَ مَا فِي ٱلۡقُبُورِ
9. Нима не знае, че когато бъде изкарано това, което е в гробовете,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَحُصِّلَ مَا فِي ٱلصُّدُورِ
10. и бъде разкрито това, което е в гърдите,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ رَبَّهُم بِهِمۡ يَوۡمَئِذٖ لَّخَبِيرُۢ
11. техният Повелител е сведущ за тях в този Ден?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-'Adiyat
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Bungari - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Bungari

Đóng lại