Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Trung - Muhammad Makin * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Haqah   Câu:
وَجَآءَ فِرۡعَوۡنُ وَمَن قَبۡلَهُۥ وَٱلۡمُؤۡتَفِكَٰتُ بِٱلۡخَاطِئَةِ
法老和在他之前的人,以及被倾覆的城市的居民,又再犯罪,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَعَصَوۡاْ رَسُولَ رَبِّهِمۡ فَأَخَذَهُمۡ أَخۡذَةٗ رَّابِيَةً
他们曾违抗他们的主的使者,故他严厉惩治了他们。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّا لَمَّا طَغَا ٱلۡمَآءُ حَمَلۡنَٰكُمۡ فِي ٱلۡجَارِيَةِ
当大水泛滥的时候,我让你们乘船,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِنَجۡعَلَهَا لَكُمۡ تَذۡكِرَةٗ وَتَعِيَهَآ أُذُنٞ وَٰعِيَةٞ
以便我以那件事为你们的教训,以便能记忆的耳朵把它记住。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِذَا نُفِخَ فِي ٱلصُّورِ نَفۡخَةٞ وَٰحِدَةٞ
当号角一向, @Người kiểm duyệt
当号角一向,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَحُمِلَتِ ٱلۡأَرۡضُ وَٱلۡجِبَالُ فَدُكَّتَا دَكَّةٗ وَٰحِدَةٗ
大地和山岳都被移动,且互相碰撞一次的时候;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَيَوۡمَئِذٖ وَقَعَتِ ٱلۡوَاقِعَةُ
在那日,那件大事将发生,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱنشَقَّتِ ٱلسَّمَآءُ فَهِيَ يَوۡمَئِذٖ وَاهِيَةٞ
天将破裂;在那日,天将成为脆弱的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡمَلَكُ عَلَىٰٓ أَرۡجَآئِهَاۚ وَيَحۡمِلُ عَرۡشَ رَبِّكَ فَوۡقَهُمۡ يَوۡمَئِذٖ ثَمَٰنِيَةٞ
众天使将在天的各方;在那日,在他们上面,将有八个天使,担负你的主的宝座; @Người kiểm duyệt
众天神将在天的各方;在那日,在他们上面,将有八个天神,担负你的主的宝座;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَئِذٖ تُعۡرَضُونَ لَا تَخۡفَىٰ مِنكُمۡ خَافِيَةٞ
在那日,你们将被检阅,你们的任何秘密,都无法隐藏。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَمَّا مَنۡ أُوتِيَ كِتَٰبَهُۥ بِيَمِينِهِۦ فَيَقُولُ هَآؤُمُ ٱقۡرَءُواْ كِتَٰبِيَهۡ
用右手接受自己的功过簿的人将说:“你们拿我的功过簿去读读吧!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنِّي ظَنَنتُ أَنِّي مُلَٰقٍ حِسَابِيَهۡ
我确已猜想到我必遇见我的账目。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَهُوَ فِي عِيشَةٖ رَّاضِيَةٖ
他将在愉快的生活中;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي جَنَّةٍ عَالِيَةٖ
在崇高的乐园中,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
قُطُوفُهَا دَانِيَةٞ
那里面的水果伸手可得。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كُلُواْ وَٱشۡرَبُواْ هَنِيٓـَٔۢا بِمَآ أَسۡلَفۡتُمۡ فِي ٱلۡأَيَّامِ ٱلۡخَالِيَةِ
你们可以愉快地饮食,因为你们在过去的岁月中行过善。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا مَنۡ أُوتِيَ كِتَٰبَهُۥ بِشِمَالِهِۦ فَيَقُولُ يَٰلَيۡتَنِي لَمۡ أُوتَ كِتَٰبِيَهۡ
以左手接过自己的功过簿的人将说:“啊呀!但愿我没有接过我的功过簿,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَمۡ أَدۡرِ مَا حِسَابِيَهۡ
不知道我自己的账目!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَٰلَيۡتَهَا كَانَتِ ٱلۡقَاضِيَةَ
但愿尘世的死亡已了结我的一生!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَآ أَغۡنَىٰ عَنِّي مَالِيَهۡۜ
我的财产于我毫无裨益,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هَلَكَ عَنِّي سُلۡطَٰنِيَهۡ
我的权柄已从我的手中消失。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
خُذُوهُ فَغُلُّوهُ
你们捉住他,给他带上枷锁,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ ٱلۡجَحِيمَ صَلُّوهُ
然后把他投在烈火里,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ فِي سِلۡسِلَةٖ ذَرۡعُهَا سَبۡعُونَ ذِرَاعٗا فَٱسۡلُكُوهُ
然后把他穿在一条七十臂长的链子上。” @Người kiểm duyệt
然后把他穿在一条七十臂长的链子上。”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُۥ كَانَ لَا يُؤۡمِنُ بِٱللَّهِ ٱلۡعَظِيمِ
他生前确是不信仰尊大的安拉,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا يَحُضُّ عَلَىٰ طَعَامِ ٱلۡمِسۡكِينِ
不勉励人赈济贫民的人。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلَيۡسَ لَهُ ٱلۡيَوۡمَ هَٰهُنَا حَمِيمٞ
故今日他在这里没有一个亲戚。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Haqah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Trung - Muhammad Makin - Mục lục các bản dịch

Người dịch Muhammad Makin, được phát triển dưới sự giám sát của Trung tâm Dịch thuật Rowad, và có thể xem bản dịch gốc để đưa ra ý kiến, đánh giá và phát triển liên tục.

Đóng lại