Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'arij   Câu:

穆阿智姆

سَأَلَ سَآئِلُۢ بِعَذَابٖ وَاقِعٖ
有人曾请求一种将发生的刑罚。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِّلۡكَٰفِرِينَ لَيۡسَ لَهُۥ دَافِعٞ
那是为不信的人们而预定的,没有任何人能加以抵抗。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِّنَ ٱللَّهِ ذِي ٱلۡمَعَارِجِ
那是安拉--天梯的主宰--发出的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَعۡرُجُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ وَٱلرُّوحُ إِلَيۡهِ فِي يَوۡمٖ كَانَ مِقۡدَارُهُۥ خَمۡسِينَ أَلۡفَ سَنَةٖ
众天使和精神在一日之内升到他那里。那一日的长度是五万年。 @Người kiểm duyệt
众天神和精神在一日之内升到他那里。那一日的长度是五万年。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱصۡبِرۡ صَبۡرٗا جَمِيلًا
你安然地忍受吧。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُمۡ يَرَوۡنَهُۥ بَعِيدٗا
他们以为那刑罚是很远的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَنَرَىٰهُ قَرِيبٗا
我却以为那是很近的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ تَكُونُ ٱلسَّمَآءُ كَٱلۡمُهۡلِ
在那日天像熔铜,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَتَكُونُ ٱلۡجِبَالُ كَٱلۡعِهۡنِ
山像彩绒。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا يَسۡـَٔلُ حَمِيمٌ حَمِيمٗا
亲戚相见不相问。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يُبَصَّرُونَهُمۡۚ يَوَدُّ ٱلۡمُجۡرِمُ لَوۡ يَفۡتَدِي مِنۡ عَذَابِ يَوۡمِئِذِۭ بِبَنِيهِ
罪人愿意赎取那日的刑罚,即使牺牲他的儿女、
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَصَٰحِبَتِهِۦ وَأَخِيهِ
他的妻子、他的弟兄,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَفَصِيلَتِهِ ٱلَّتِي تُـٔۡوِيهِ
和那收容他的血族, @Người kiểm duyệt
和那收容他的血族,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَن فِي ٱلۡأَرۡضِ جَمِيعٗا ثُمَّ يُنجِيهِ
以及大地上所有的人,但愿那能拯救自己。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّآۖ إِنَّهَا لَظَىٰ
绝不然,那确是发焰的烈火,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَزَّاعَةٗ لِّلشَّوَىٰ
能揭去头皮,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَدۡعُواْ مَنۡ أَدۡبَرَ وَتَوَلَّىٰ
能召唤转身而逃避的人。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَجَمَعَ فَأَوۡعَىٰٓ
他曾聚集财产加以保藏,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
۞ إِنَّ ٱلۡإِنسَٰنَ خُلِقَ هَلُوعًا
人确是被造成浮躁的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِذَا مَسَّهُ ٱلشَّرُّ جَزُوعٗا
遭遇灾殃的时候是烦恼的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا مَسَّهُ ٱلۡخَيۡرُ مَنُوعًا
获得财富的时候是吝啬的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَّا ٱلۡمُصَلِّينَ
只有礼拜的人们,不是那样,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِينَ هُمۡ عَلَىٰ صَلَاتِهِمۡ دَآئِمُونَ
他们是常守拜功的;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ فِيٓ أَمۡوَٰلِهِمۡ حَقّٞ مَّعۡلُومٞ
他们的财产中有一个定份,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِّلسَّآئِلِ وَٱلۡمَحۡرُومِ
是用于施济乞丐和贫民的;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ يُصَدِّقُونَ بِيَوۡمِ ٱلدِّينِ
他们是承认报应之日的;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ هُم مِّنۡ عَذَابِ رَبِّهِم مُّشۡفِقُونَ
他们是畏惧他们的主的刑罚的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ عَذَابَ رَبِّهِمۡ غَيۡرُ مَأۡمُونٖ
他们的主的刑罚,确是难保不降临的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ لِفُرُوجِهِمۡ حَٰفِظُونَ
他们是保守贞操的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَّا عَلَىٰٓ أَزۡوَٰجِهِمۡ أَوۡ مَا مَلَكَتۡ أَيۡمَٰنُهُمۡ فَإِنَّهُمۡ غَيۡرُ مَلُومِينَ
除非他们对自己的妻子和奴婢,他们确是不因此而受责备的;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَنِ ٱبۡتَغَىٰ وَرَآءَ ذَٰلِكَ فَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡعَادُونَ
凡在这个范围之外有所要求的人,都是过份的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ لِأَمَٰنَٰتِهِمۡ وَعَهۡدِهِمۡ رَٰعُونَ
他们是尊重自己所受的信托,和自己所缔的盟约的;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ هُم بِشَهَٰدَٰتِهِمۡ قَآئِمُونَ
他们是秉公作证的;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ عَلَىٰ صَلَاتِهِمۡ يُحَافِظُونَ
他们是谨守拜功的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أُوْلَٰٓئِكَ فِي جَنَّٰتٖ مُّكۡرَمُونَ
这等人,是在乐园中受优待的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَالِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ قِبَلَكَ مُهۡطِعِينَ
不信道的人们,怎么注视着你们,三五成群的分列 @Người kiểm duyệt
不信教的人们,怎么注视着你们,三五成群的分列
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَنِ ٱلۡيَمِينِ وَعَنِ ٱلشِّمَالِ عِزِينَ
在你的左右呢?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَيَطۡمَعُ كُلُّ ٱمۡرِيٕٖ مِّنۡهُمۡ أَن يُدۡخَلَ جَنَّةَ نَعِيمٖ
难道他们每个人都希望入恩泽的乐园吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّآۖ إِنَّا خَلَقۡنَٰهُم مِّمَّا يَعۡلَمُونَ
绝不然!我确已用他们所知道的物质创造了他们。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلَآ أُقۡسِمُ بِرَبِّ ٱلۡمَشَٰرِقِ وَٱلۡمَغَٰرِبِ إِنَّا لَقَٰدِرُونَ
不然,我以一切东方和西方的主盟誓,我确是全能的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَلَىٰٓ أَن نُّبَدِّلَ خَيۡرٗا مِّنۡهُمۡ وَمَا نَحۡنُ بِمَسۡبُوقِينَ
我能以比他们更好的人代替他们,我不是无能的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذَرۡهُمۡ يَخُوضُواْ وَيَلۡعَبُواْ حَتَّىٰ يُلَٰقُواْ يَوۡمَهُمُ ٱلَّذِي يُوعَدُونَ
你应当任他们妄谈,任他们游戏,直到他们看到他们所被警告的日子。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ يَخۡرُجُونَ مِنَ ٱلۡأَجۡدَاثِ سِرَاعٗا كَأَنَّهُمۡ إِلَىٰ نُصُبٖ يُوفِضُونَ
在那日,他们将从坟中出来奔走,他们好像奔到牌位一样,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
خَٰشِعَةً أَبۡصَٰرُهُمۡ تَرۡهَقُهُمۡ ذِلَّةٞۚ ذَٰلِكَ ٱلۡيَوۡمُ ٱلَّذِي كَانُواْ يُوعَدُونَ
同时,他们身遭凌辱,不敢仰视。那是他们被警告的日子。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'arij
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Trung Quốc, dịch thuật bởi Muhammad Makin. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại