Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Haqah   Câu:

哈格

ٱلۡحَآقَّةُ
真灾,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَا ٱلۡحَآقَّةُ
真灾是什么?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحَآقَّةُ
你怎么能认识真灾是什么呢?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَذَّبَتۡ ثَمُودُ وَعَادُۢ بِٱلۡقَارِعَةِ
赛莫德人和阿德人,曾否认大难。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَمَّا ثَمُودُ فَأُهۡلِكُواْ بِٱلطَّاغِيَةِ
至于赛莫德人呢,已为严刑所毁灭;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا عَادٞ فَأُهۡلِكُواْ بِرِيحٖ صَرۡصَرٍ عَاتِيَةٖ
至于阿德人,已为怒吼的暴风所毁灭。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
سَخَّرَهَا عَلَيۡهِمۡ سَبۡعَ لَيَالٖ وَثَمَٰنِيَةَ أَيَّامٍ حُسُومٗاۖ فَتَرَى ٱلۡقَوۡمَ فِيهَا صَرۡعَىٰ كَأَنَّهُمۡ أَعۡجَازُ نَخۡلٍ خَاوِيَةٖ
安拉曾使暴风对着他们连刮了七夜八昼,你看阿德人倒在地上,好像空心的海枣树干一样。 @Người kiểm duyệt
安拉曾使暴风对著他们连刮了七夜八昼,你看阿德人倒在地上,好像空心的海枣树干一样。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَهَلۡ تَرَىٰ لَهُم مِّنۢ بَاقِيَةٖ
你能看见他们还有孑遗吗? @Người kiểm duyệt
你能看见他们还有孑遗吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَجَآءَ فِرۡعَوۡنُ وَمَن قَبۡلَهُۥ وَٱلۡمُؤۡتَفِكَٰتُ بِٱلۡخَاطِئَةِ
法老和在他之前的人,以及被倾覆的城市的居民,又再犯罪,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَعَصَوۡاْ رَسُولَ رَبِّهِمۡ فَأَخَذَهُمۡ أَخۡذَةٗ رَّابِيَةً
他们曾违抗他们的主的使者,故他严厉惩治了他们。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّا لَمَّا طَغَا ٱلۡمَآءُ حَمَلۡنَٰكُمۡ فِي ٱلۡجَارِيَةِ
当大水泛滥的时候,我让你们乘船,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِنَجۡعَلَهَا لَكُمۡ تَذۡكِرَةٗ وَتَعِيَهَآ أُذُنٞ وَٰعِيَةٞ
以便我以那件事为你们的教训,以便能记忆的耳朵把它记住。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِذَا نُفِخَ فِي ٱلصُّورِ نَفۡخَةٞ وَٰحِدَةٞ
当号角一向, @Người kiểm duyệt
当号角一向,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَحُمِلَتِ ٱلۡأَرۡضُ وَٱلۡجِبَالُ فَدُكَّتَا دَكَّةٗ وَٰحِدَةٗ
大地和山岳都被移动,且互相碰撞一次的时候;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَيَوۡمَئِذٖ وَقَعَتِ ٱلۡوَاقِعَةُ
在那日,那件大事将发生,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱنشَقَّتِ ٱلسَّمَآءُ فَهِيَ يَوۡمَئِذٖ وَاهِيَةٞ
天将破裂;在那日,天将成为脆弱的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡمَلَكُ عَلَىٰٓ أَرۡجَآئِهَاۚ وَيَحۡمِلُ عَرۡشَ رَبِّكَ فَوۡقَهُمۡ يَوۡمَئِذٖ ثَمَٰنِيَةٞ
众天使将在天的各方;在那日,在他们上面,将有八个天使,担负你的主的宝座; @Người kiểm duyệt
众天神将在天的各方;在那日,在他们上面,将有八个天神,担负你的主的宝座;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَئِذٖ تُعۡرَضُونَ لَا تَخۡفَىٰ مِنكُمۡ خَافِيَةٞ
在那日,你们将被检阅,你们的任何秘密,都无法隐藏。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَمَّا مَنۡ أُوتِيَ كِتَٰبَهُۥ بِيَمِينِهِۦ فَيَقُولُ هَآؤُمُ ٱقۡرَءُواْ كِتَٰبِيَهۡ
用右手接受自己的功过簿的人将说:“你们拿我的功过簿去读读吧!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنِّي ظَنَنتُ أَنِّي مُلَٰقٍ حِسَابِيَهۡ
我确已猜想到我必遇见我的账目。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَهُوَ فِي عِيشَةٖ رَّاضِيَةٖ
他将在愉快的生活中;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي جَنَّةٍ عَالِيَةٖ
在崇高的乐园中,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
قُطُوفُهَا دَانِيَةٞ
那里面的水果伸手可得。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كُلُواْ وَٱشۡرَبُواْ هَنِيٓـَٔۢا بِمَآ أَسۡلَفۡتُمۡ فِي ٱلۡأَيَّامِ ٱلۡخَالِيَةِ
你们可以愉快地饮食,因为你们在过去的岁月中行过善。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا مَنۡ أُوتِيَ كِتَٰبَهُۥ بِشِمَالِهِۦ فَيَقُولُ يَٰلَيۡتَنِي لَمۡ أُوتَ كِتَٰبِيَهۡ
以左手接过自己的功过簿的人将说:“啊呀!但愿我没有接过我的功过簿,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَمۡ أَدۡرِ مَا حِسَابِيَهۡ
不知道我自己的账目!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَٰلَيۡتَهَا كَانَتِ ٱلۡقَاضِيَةَ
但愿尘世的死亡已了结我的一生!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَآ أَغۡنَىٰ عَنِّي مَالِيَهۡۜ
我的财产于我毫无裨益,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هَلَكَ عَنِّي سُلۡطَٰنِيَهۡ
我的权柄已从我的手中消失。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
خُذُوهُ فَغُلُّوهُ
你们捉住他,给他带上枷锁,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ ٱلۡجَحِيمَ صَلُّوهُ
然后把他投在烈火里,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ فِي سِلۡسِلَةٖ ذَرۡعُهَا سَبۡعُونَ ذِرَاعٗا فَٱسۡلُكُوهُ
然后把他穿在一条七十臂长的链子上。” @Người kiểm duyệt
然后把他穿在一条七十臂长的链子上。”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُۥ كَانَ لَا يُؤۡمِنُ بِٱللَّهِ ٱلۡعَظِيمِ
他生前确是不信仰尊大的安拉,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا يَحُضُّ عَلَىٰ طَعَامِ ٱلۡمِسۡكِينِ
不勉励人赈济贫民的人。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلَيۡسَ لَهُ ٱلۡيَوۡمَ هَٰهُنَا حَمِيمٞ
故今日他在这里没有一个亲戚。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا طَعَامٌ إِلَّا مِنۡ غِسۡلِينٖ
除脓汁外,他没有食物。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّا يَأۡكُلُهُۥٓ إِلَّا ٱلۡخَٰطِـُٔونَ
只有迷误的人们才吃脓汁。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلَآ أُقۡسِمُ بِمَا تُبۡصِرُونَ
不然!我以你们所能见的万象盟誓,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا لَا تُبۡصِرُونَ
并且以你们不能见的幽玄盟誓,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُۥ لَقَوۡلُ رَسُولٖ كَرِيمٖ
这确是一个尊贵的使者的言辞,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا هُوَ بِقَوۡلِ شَاعِرٖۚ قَلِيلٗا مَّا تُؤۡمِنُونَ
并不是诗人的言辞,你们很少信仰,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا بِقَوۡلِ كَاهِنٖۚ قَلِيلٗا مَّا تَذَكَّرُونَ
也不是仆人的言辞,你们很少觉悟。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَنزِيلٞ مِّن رَّبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
这是从全世界的主降示的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَوۡ تَقَوَّلَ عَلَيۡنَا بَعۡضَ ٱلۡأَقَاوِيلِ
假若他假借我的名义,捏造谣言,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَأَخَذۡنَا مِنۡهُ بِٱلۡيَمِينِ
我必以权力逮捕他,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ لَقَطَعۡنَا مِنۡهُ ٱلۡوَتِينَ
然后必割断他的大动脉,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَا مِنكُم مِّنۡ أَحَدٍ عَنۡهُ حَٰجِزِينَ
你们中没有一个人能保卫他。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِنَّهُۥ لَتَذۡكِرَةٞ لِّلۡمُتَّقِينَ
这确是对敬畏者的教训。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِنَّا لَنَعۡلَمُ أَنَّ مِنكُم مُّكَذِّبِينَ
我的确知道你们中有否认的人。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِنَّهُۥ لَحَسۡرَةٌ عَلَى ٱلۡكَٰفِرِينَ
这对于不信道的人们确是悔恨。 @Người kiểm duyệt
这对于不信教的人们确是悔恨。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِنَّهُۥ لَحَقُّ ٱلۡيَقِينِ
这确是真实的信念,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَسَبِّحۡ بِٱسۡمِ رَبِّكَ ٱلۡعَظِيمِ
故你当颂扬你的主的大名。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Haqah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Trung Quốc, dịch thuật bởi Muhammad Makin. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại