Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Trung Quốc * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (19) Chương: Chương Saba'
فَقَالُواْ رَبَّنَا بَٰعِدۡ بَيۡنَ أَسۡفَارِنَا وَظَلَمُوٓاْ أَنفُسَهُمۡ فَجَعَلۡنَٰهُمۡ أَحَادِيثَ وَمَزَّقۡنَٰهُمۡ كُلَّ مُمَزَّقٍۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّكُلِّ صَبَّارٖ شَكُورٖ
他们因距离相近而沾沾自喜,他们说:“我们的主啊!求你去除这些城镇,使我们旅途的距离更远,以便我们品尝其中的辛苦,凸显我们坐骑的优势。”他们因洋洋得意于真主的恩典且拒绝感恩,并对他们中的贫穷者嫌恶而自欺,我使他们成为后人的谈资。我使他们彼此分离,以至于在一个国度内也无法联系。真主对赛伯邑人的恩典,因悖逆和得意而对他们的惩罚,对每位坚守顺从真主、坚忍灾难、远离悖逆之人,此中确有一种借鉴。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• الشكر يحفظ النعم، والجحود يسبب سلبها.
1-      感恩可以维护恩典,不知感恩会导致失恩。

• الأمن من أعظم النعم التي يمتنّ الله بها على العباد.
2-      安全是真主赋予众仆最大的恩典。

• الإيمان الصحيح يعصم من اتباع إغواء الشيطان بإذن الله.
3-      正确的信仰,在真主的意欲下,可使人避开恶魔的诱惑。

• ظهور إبطال أسباب الشرك ومداخله كالزعم بأن للأصنام مُلْكًا أو مشاركة لله، أو إعانة أو شفاعة عند الله.
4-      揭露以物配主者的各种荒谬理由和借口,比如他们佯称偶像有权参与真主(的事务),在真主那里有协助和说情的权利等。

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (19) Chương: Chương Saba'
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Trung Quốc - Mục lục các bản dịch

Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Trung Quốc, có nguồn tại Trung tâm Tafsir nghiên cứu Kinh Qur'an

Đóng lại