Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Trung Quốc * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (30) Chương: Chương Al-Tawbah
وَقَالَتِ ٱلۡيَهُودُ عُزَيۡرٌ ٱبۡنُ ٱللَّهِ وَقَالَتِ ٱلنَّصَٰرَى ٱلۡمَسِيحُ ٱبۡنُ ٱللَّهِۖ ذَٰلِكَ قَوۡلُهُم بِأَفۡوَٰهِهِمۡۖ يُضَٰهِـُٔونَ قَوۡلَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ مِن قَبۡلُۚ قَٰتَلَهُمُ ٱللَّهُۖ أَنَّىٰ يُؤۡفَكُونَ
犹太教徒和基督教徒,他们都是以物配主者。因为犹太教徒以物配主,曾妄称欧宰尔是真主的儿子”,而基督教徒妄称“麦西哈尔萨是真主的儿子。”那些都是他们的妄言,毫无凭证。他们信口开河,与先前的以物配主者的言语如出一辙,他们曾说:“天使是真主的女儿们。”伟大的真主高于一切,真主毁灭了他们。他们怎能如此地放荡不羁呢?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• في الآيات دليل على أن تعلق القلب بأسباب الرزق جائز، ولا ينافي التوكل.
1、  经文中证明了心系给养是允许的,与信托真主并不违背;

• في الآيات دليل على أن الرزق ليس بالاجتهاد، وإنما هو فضل من الله تعالى تولى قسمته.
2、  经文中证明了给养不仅靠努力获得,它也是真主的恩惠,给予祂所意欲之人;

• الجزية واحد من خيارات ثلاثة يعرضها الإسلام على الأعداء، يقصد منها أن يكون الأمر كله للمسلمين بنزع شوكة الكافرين.
3、  交纳人丁税是伊斯兰展现在敌人面前的三种选择之一,其目的就是让所有事务都归于穆斯林,并剔除不信道者的羽翼;

• في اليهود من الخبث والشر ما أوصلهم إلى أن تجرؤوا على الله، وتنقَّصوا من عظمته سبحانه.
4、  犹太教徒的恶劣和邪恶,使他们胆大妄为地冒犯真主,轻视真主的伟大。

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (30) Chương: Chương Al-Tawbah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Trung Quốc - Mục lục các bản dịch

Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Trung Quốc, có nguồn tại Trung tâm Tafsir nghiên cứu Kinh Qur'an

Đóng lại