Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Trung Quốc - Muhammad Sulaiman * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Nazi-'at   Câu:

奈扎尔提

وَٱلنَّٰزِعَٰتِ غَرۡقٗا
誓以急掣的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلنَّٰشِطَٰتِ نَشۡطٗا
轻曳的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلسَّٰبِحَٰتِ سَبۡحٗا
奔驰的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلسَّٰبِقَٰتِ سَبۡقٗا
先驱的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡمُدَبِّرَٰتِ أَمۡرٗا
决策的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ تَرۡجُفُ ٱلرَّاجِفَةُ
当震动者震动,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَتۡبَعُهَا ٱلرَّادِفَةُ
而续发者续发之日,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
قُلُوبٞ يَوۡمَئِذٖ وَاجِفَةٌ
在那日,许多心将忐忑不安,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَبۡصَٰرُهَا خَٰشِعَةٞ
许多眼将不敢仰视。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَقُولُونَ أَءِنَّا لَمَرۡدُودُونَ فِي ٱلۡحَافِرَةِ
他们说:“我们必定复元吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَءِذَا كُنَّا عِظَٰمٗا نَّخِرَةٗ
那是在我们已变成朽骨的时候吗?”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
قَالُواْ تِلۡكَ إِذٗا كَرَّةٌ خَاسِرَةٞ
他们说:“然则,那是一次亏折的复原。”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِنَّمَا هِيَ زَجۡرَةٞ وَٰحِدَةٞ
那只是一次吼声,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِذَا هُم بِٱلسَّاهِرَةِ
他们忽然在地面之上。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ مُوسَىٰٓ
穆萨的故事已来临你了吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِذۡ نَادَىٰهُ رَبُّهُۥ بِٱلۡوَادِ ٱلۡمُقَدَّسِ طُوًى
当时,他的养主,曾在圣谷杜洼中召唤他说:
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱذۡهَبۡ إِلَىٰ فِرۡعَوۡنَ إِنَّهُۥ طَغَىٰ
“你到法老那里去吧!他确是悖逆的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَقُلۡ هَل لَّكَ إِلَىٰٓ أَن تَزَكَّىٰ
你〔对他〕说:‘你愿意成为纯洁的人吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَهۡدِيَكَ إِلَىٰ رَبِّكَ فَتَخۡشَىٰ
你愿意我引导你认识你的养主,而你畏惧他吗?’”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَرَىٰهُ ٱلۡأٓيَةَ ٱلۡكُبۡرَىٰ
他把那最大的迹象昭示了他〔法老〕,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَكَذَّبَ وَعَصَىٰ
但他否认,而且违抗。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ أَدۡبَرَ يَسۡعَىٰ
然后,他转身而奔走。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَحَشَرَ فَنَادَىٰ
于是,召集民众,而且喊叫,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَقَالَ أَنَا۠ رَبُّكُمُ ٱلۡأَعۡلَىٰ
说:“我是你们的至尊的主宰。”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَخَذَهُ ٱللَّهُ نَكَالَ ٱلۡأٓخِرَةِ وَٱلۡأُولَىٰٓ
故安拉以后世和今世的刑罚惩治他。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَعِبۡرَةٗ لِّمَن يَخۡشَىٰٓ
对于畏惧的人们,此中确有一种鉴戒。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ءَأَنتُمۡ أَشَدُّ خَلۡقًا أَمِ ٱلسَّمَآءُۚ بَنَىٰهَا
你们是更难造的呢?还是天是更难造的呢?他曾建造了天,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
رَفَعَ سَمۡكَهَا فَسَوَّىٰهَا
他升起它的高度,而成全它的形体,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَغۡطَشَ لَيۡلَهَا وَأَخۡرَجَ ضُحَىٰهَا
他使它的夜间黑暗,并显出它的光明。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡأَرۡضَ بَعۡدَ ذَٰلِكَ دَحَىٰهَآ
此后,他将地面展开,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَخۡرَجَ مِنۡهَا مَآءَهَا وَمَرۡعَىٰهَا
他使地面涌出泉水来,生出植物来。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡجِبَالَ أَرۡسَىٰهَا
他使山峦稳定,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَتَٰعٗا لَّكُمۡ وَلِأَنۡعَٰمِكُمۡ
以便你们和你们的牲畜获得享受。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِذَا جَآءَتِ ٱلطَّآمَّةُ ٱلۡكُبۡرَىٰ
大难来临的时候,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ يَتَذَكَّرُ ٱلۡإِنسَٰنُ مَا سَعَىٰ
就是人将记起自己所作的善恶,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَبُرِّزَتِ ٱلۡجَحِيمُ لِمَن يَرَىٰ
火狱将为能见的人显露出来的日子。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَمَّا مَن طَغَىٰ
至于悖逆者
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَءَاثَرَ ٱلۡحَيَوٰةَ ٱلدُّنۡيَا
而且选择今世生活的人,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِنَّ ٱلۡجَحِيمَ هِيَ ٱلۡمَأۡوَىٰ
火狱必为他的归宿。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا مَنۡ خَافَ مَقَامَ رَبِّهِۦ وَنَهَى ٱلنَّفۡسَ عَنِ ٱلۡهَوَىٰ
至于怕站在他的养主御前受审问,并戒除私欲的人,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِنَّ ٱلۡجَنَّةَ هِيَ ٱلۡمَأۡوَىٰ
乐园必为他的归宿。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَسۡـَٔلُونَكَ عَنِ ٱلسَّاعَةِ أَيَّانَ مُرۡسَىٰهَا
他们问你复活时在什么时候实现,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِيمَ أَنتَ مِن ذِكۡرَىٰهَآ
你怎能说明它呢?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَىٰ رَبِّكَ مُنتَهَىٰهَآ
惟有你的养主能知它的究竟。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّمَآ أَنتَ مُنذِرُ مَن يَخۡشَىٰهَا
你的警告只有裨于畏惧它的人,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَأَنَّهُمۡ يَوۡمَ يَرَوۡنَهَا لَمۡ يَلۡبَثُوٓاْ إِلَّا عَشِيَّةً أَوۡ ضُحَىٰهَا
他们在见它的那日,好像〔在坟里〕只逗留过一朝或一夕。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Nazi-'at
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Trung Quốc - Muhammad Sulaiman - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Qur'an sang tiếng Trung Quốc, được dịch bởi Muhammad Makin, được kiểm duyệt bởi Muhammad Sulaiman với các chuyên gia khác

Đóng lại