Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Pháp - Muhammad Hamidullah * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Masad   Câu:

AL-MASAD

تَبَّتۡ يَدَآ أَبِي لَهَبٖ وَتَبَّ
Que périssent les deux mains d’Abû-Lahab [1105] et que lui-même périsse.
[1105] Abū-Lahab: un des oncles de Muḥammad (صلى الله عليه وسلم), l’un des pires ennemis de l’Islam.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَآ أَغۡنَىٰ عَنۡهُ مَالُهُۥ وَمَا كَسَبَ
Sa fortune ne lui sert à rien, ni ce qu’il a acquis.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
سَيَصۡلَىٰ نَارٗا ذَاتَ لَهَبٖ
Il sera brûlé dans un Feu plein de flammes.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱمۡرَأَتُهُۥ حَمَّالَةَ ٱلۡحَطَبِ
de même sa femme, la porteuse de bois [1106],
[1106] Sa femme: Umm Jamil, sœur d’Abū Sufyāne. Elle jetait des branches épineuses la nuit, devant la maison du Prophète qui rentrait par des rues non éclairées, tardivement après la prière devant la Ka˒ba.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي جِيدِهَا حَبۡلٞ مِّن مَّسَدِۭ
à son cou, une corde de fibres.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Masad
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Pháp - Muhammad Hamidullah - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Pháp, dịch thuật bởi Muhammad Hamidullah. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại