Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Kafirun   Câu:

AL-KÂFIROUN

Trong những ý nghĩa của chương Kinh:
البراءة من الكفر وأهله.
Elle affirme l’Unicité de l’adoration et le désaveu du polythéisme ainsi que l’incompatibilité totale entre l’Islam et le polythéisme.

قُلۡ يَٰٓأَيُّهَا ٱلۡكَٰفِرُونَ
Ô Messager, dis: Ô vous qui mécroyez en Allah,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَآ أَعۡبُدُ مَا تَعۡبُدُونَ
je n’adore pas ni n’adorerai les idoles que vous adorez,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَآ أَنتُمۡ عَٰبِدُونَ مَآ أَعۡبُدُ
et vous n’adorez pas Celui que j’adore, c’est-à-dire Allah Seul.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَآ أَنَا۠ عَابِدٞ مَّا عَبَدتُّمۡ
Je ne suis pas un adorateur des idoles que vous adorez,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَآ أَنتُمۡ عَٰبِدُونَ مَآ أَعۡبُدُ
ni vous, n’adorez Celui que j’adore, c’est-à-dire Allah Seul.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَكُمۡ دِينُكُمۡ وَلِيَ دِينِ
Vous avez votre religion que vous avez inventée et j’ai ma religion qu’Allah m’a révélée.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• المفاصلة مع الكفار.
Les croyants doivent se distinguer des mécréants.

• مقابلة النعم بالشكر.
On se doit de manifester de la reconnaissance lorsque l’on jouit d’un bienfait.

• سورة المسد من دلائل النبوة؛ لأنها حكمت على أبي لهب بالموت كافرًا ومات بعد عشر سنين على ذلك.
Sourate Al-Masad est l’une des preuves de la véracité du Prophète puisqu’elle déclara que `Abû Lahab mourra mécréant et il mourut effectivement mécréant dix ans plus tard.

• صِحَّة أنكحة الكفار.
Le mariage contracté par des mécréants est valide.

 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Kafirun
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an - Mục lục các bản dịch

Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an do Trung Tâm Tafsir Nghiên Cứu Qur'an phát triển

Đóng lại