Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (1) Chương: Chương Saffat

AS-SÂFFÂT

Trong những ý nghĩa của chương Kinh:
تنزيه الله عما نسبه إليه المشركون، وإبطال مزاعمهم في الملائكة والجن.
Elle élève Allah au-dessus de ce que Lui attribuent les polythéistes et invalide leurs allégations au sujet des anges et des djinns.

وَٱلصَّٰٓفَّٰتِ صَفّٗا
Je prête serment par les anges qui se mettent en rangs serrés durant leur adoration.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• تزيين السماء الدنيا بالكواكب لمنافع؛ منها: تحصيل الزينة، والحفظ من الشيطان المارد.
Le ciel le plus bas est orné d’astres pour différentes raisons, parmi lesquelles: l’embellissement et la préservation contre les démons rebelles.

• إثبات الصراط؛ وهو جسر ممدود على متن جهنم يعبره أهل الجنة، وتزل به أقدام أهل النار.
Le passage établit la réalité du Pont Şirâṭ qui est un pont traversant l’Enfer. Les gens du Paradis parviendront à le traverser tandis que les gens de l’Enfer en chuteront.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (1) Chương: Chương Saffat
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an - Mục lục các bản dịch

Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an do Trung Tâm Tafsir Nghiên Cứu Qur'an phát triển

Đóng lại