Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (1) Chương: Chương Al-Tin

AT-TÎN

Trong những ý nghĩa của chương Kinh:
امتنان الله على الإنسان باستقامة فطرته وخلقته، وكمال الرسالة الخاتمة.
Elle mentionne la valeur et l’honneur que l’être humain acquiert par sa religion et d’autre part, sa bassesse et sa petitesse lorsqu’il y renonce. C’est pour cela qu’Allah prête serment dans cette sourate par les lieux où les prophètes reçurent la Révélation.

وَٱلتِّينِ وَٱلزَّيۡتُونِ
Allah prête serment par le figuier et le lieu où il pousse ainsi que par l’olivier et le lieu où il pousse, c’est-à-dire en Palestine où Jésus a été envoyé,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• رضا الله هو المقصد الأسمى.
La satisfaction d’Allah est la finalité suprême.

• أهمية القراءة والكتابة في الإسلام.
La lecture et l’écriture sont importantes dans l’Islam.

• خطر الغنى إذا جرّ إلى الكبر والبُعد عن الحق.
La richesse est dangereuse lorsqu’elle mène à s’enorgueillir et à s’éloigner de la vérité.

• النهي عن المعروف صفة من صفات الكفر.
Proscrire ce qui est convenable est une caractéristique de la mécréance.

• إكرام الله تعالى نبيه صلى الله عليه وسلم بأن رفع له ذكره.
Les péchés ont manqué de casser le dos du Prophète. Qu’en est-il du reste des gens?

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (1) Chương: Chương Al-Tin
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an - Mục lục các bản dịch

Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an do Trung Tâm Tafsir Nghiên Cứu Qur'an phát triển

Đóng lại