Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Indonesia - Công ty cổ * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah   Câu:

Surah Al-Humazah

وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ
1. Celakalah bagi setiap pengumpat dan pencela,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ
2. yang mengumpulkan harta dan menghitung-hitungnya.*(924)
*924). Mengumpulkan dan menghitung-hitung harta yang menyebabkan dia menjadi kikir dan tidak mau menginfakkannya di jalan Allah.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ
3. Dia (manusia) mengira bahwa hartanya itu dapat mengekalkannya.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ
4. Sekali-kali tidak! Pasti dia akan dilemparkan ke dalam (neraka) Ḥuṭamah.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ
5. Dan tahukah engkau apakah (neraka) Ḥuṭamah itu?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ
6. (Yaitu) api (azab) Allah yang dinyalakan,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ
7. yang (membakar) sampai ke hati.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ
8. Sungguh, api itu ditutup rapat atas (diri) mereka,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ
9. (sedangkan mereka itu) diikat pada tiang-tiang yang panjang.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Indonesia - Công ty cổ - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Indonesia, dịch thuật bởi công ty Sabiq, xuất bản năm 2016. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại