Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (76) Chương: Chương Al-Baqarah
وَإِذَا لَقُواْ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ قَالُوٓاْ ءَامَنَّا وَإِذَا خَلَا بَعۡضُهُمۡ إِلَىٰ بَعۡضٖ قَالُوٓاْ أَتُحَدِّثُونَهُم بِمَا فَتَحَ ٱللَّهُ عَلَيۡكُمۡ لِيُحَآجُّوكُم بِهِۦ عِندَ رَبِّكُمۡۚ أَفَلَا تَعۡقِلُونَ
Tra le contraddizioni e astuzie degli Ebrei vi è il fatto che, in verità, se alcuni di loro incontrano i credenti, confessano loro la profezia del Profeta Muħammed ﴾pace e benedizioni di Allāh su di lui﴿ e la validità del suo messaggio, che è attestata dalla Torāh; quando però essi sono in disparte l'uno con l'altro, si rimproverano a vicenda a causa di questa confessioni, perché i musulmani rinfacciano loro il fatto di aver riconosciuto la Profezia.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• أن بعض قلوب العباد أشد قسوة من الحجارة الصلبة؛ فلا تلين لموعظة، ولا تَرِقُّ لذكرى.
In verità, i cuori di alcuni sudditi sono più duri delle pietre; non si piegano con la predica e non si inteneriscono con nessun rammento.

• أن الدلائل والبينات - وإن عظمت - لا تنفع إن لم يكن القلب مستسلمًا خاشعًا لله.
In verità, le prove e le evidenze, anche se sono enormi, non portano giovamento se il cuore non è umilmente sottomesso ad Allāh.

• كشفت الآيات حقيقة ما انطوت عليه أنفس اليهود، حيث توارثوا الرعونة والخداع والتلاعب بالدين.
I versetti hanno rivelato la verità di ciò che gli Ebrei serbano nell'animo e che hanno ereditato: goffaggine, pregiudizio, inganno e manipolazione della religione.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (76) Chương: Chương Al-Baqarah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an - Mục lục các bản dịch

Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an do Trung Tâm Tafsir Nghiên Cứu Qur'an phát triển

Đóng lại