Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Nhật * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (3) Chương: Chương Al-Masad
سَيَصۡلَىٰ نَارٗا ذَاتَ لَهَبٖ
審判の日、かれは地獄の火の炎(ラハブ)に入れられて、そこで熱い目にあうのだ。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• المفاصلة مع الكفار.
●不信仰者との明確な区別の必要性。

• مقابلة النعم بالشكر.
●恩寵は感謝を伴うもの。

• سورة المسد من دلائل النبوة؛ لأنها حكمت على أبي لهب بالموت كافرًا ومات بعد عشر سنين على ذلك.
●シュロ章は預言者の証の一つ、というのは、アブー・ラハブは不信仰者として死ぬことと定めたが、事実10年後に(不信仰者として)亡くなった。

• صِحَّة أنكحة الكفار.
●不信仰者同士が結ばれることに意味のある事例。(不信仰者同士の婚姻の(法的)正当性)

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (3) Chương: Chương Al-Masad
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Nhật - Mục lục các bản dịch

Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Nhật, có nguồn tại Trung tâm Tafsir nghiên cứu Kinh Qur'an

Đóng lại