Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un   Câu:

Sūra Al-Maaʻūn

أَرَءَيۡتَ ٱلَّذِي يُكَذِّبُ بِٱلدِّينِ
1. Ar matei tą, kuris neigia Atsiskaitymą?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذَٰلِكَ ٱلَّذِي يَدُعُّ ٱلۡيَتِيمَ
2. Nes tai yra tas, kuris išveja našlaitį
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا يَحُضُّ عَلَىٰ طَعَامِ ٱلۡمِسۡكِينِ
3. ir neskatina maitinti al-Miskin (vargšo).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَوَيۡلٞ لِّلۡمُصَلِّينَ
4. Tad vargas tiems (veidmainiams), kurie atlieka Salat (meldžiasi),
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِينَ هُمۡ عَن صَلَاتِهِمۡ سَاهُونَ
5. (tačiau) yra nerūpestingi dėl savo Salat (maldos), [1]
[1] t. y. veidmainiai, kuriems nerūpi ar jie praleis maldas, kai niekas jų nemato.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِينَ هُمۡ يُرَآءُونَ
6. tiems, kurie puikuojasi (savo veiksmais)
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيَمۡنَعُونَ ٱلۡمَاعُونَ
7. ir sulaiko Al-Maun (nedidelį gerumą kaip druską, cukrų, vandenį) pagalbą.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Lithuanian bởi Trung tâm dịch thuật Rowwad hợp tác với Islamhouse.com

Đóng lại