Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Masad   Câu:

Sūra Al-Masad

تَبَّتۡ يَدَآ أَبِي لَهَبٖ وَتَبَّ
1. Lai Abu Lahab (Pranašo dėdės) rankos būna pražuvusios ir pražuvęs yra jis.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَآ أَغۡنَىٰ عَنۡهُ مَالُهُۥ وَمَا كَسَبَ
2. Nepadės jam jo turtas ir tai, ką jis įgijo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
سَيَصۡلَىٰ نَارٗا ذَاتَ لَهَبٖ
3. Jis (įžengs ir) degs (degančios) liepsnos Ugnyje
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱمۡرَأَتُهُۥ حَمَّالَةَ ٱلۡحَطَبِ
4. ir jo žmona (taip pat) – malkų nešėja (Sadan medžio spyglių, kuriuos ji dėdavo ant Pranašo Muchammedo ﷺ kelio ir šmeiždavo jį).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي جِيدِهَا حَبۡلٞ مِّن مَّسَدِۭ
5. Aplink jos kaklą yra virvė iš (pinto) plaušto (Masad).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Masad
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Lithuanian bởi Trung tâm dịch thuật Rowwad hợp tác với Islamhouse.com

Đóng lại