Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 马拉地语翻译 - 穆罕默德·安萨尔 * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Humazah   Câu:

Al-Humazah

وَیْلٌ لِّكُلِّ هُمَزَةٍ لُّمَزَةِ ۟ۙ
१. मोठी वाईट अवस्था आहे अशा त्या प्रत्येक माणसाची जो व्यंग दोष शोधणारा, चहाडी करणारा असेल.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
١لَّذِیْ جَمَعَ مَالًا وَّعَدَّدَهٗ ۟ۙ
२. जो धन - दौलत एकत्र करतो आणि मोजून ठेवतो.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
یَحْسَبُ اَنَّ مَالَهٗۤ اَخْلَدَهٗ ۟ۚ
३. तो असे समजतो की त्याची धन - दौलत त्यांच्याजवळ सदा सर्वकाळ राहील.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّا لَیُنْۢبَذَنَّ فِی الْحُطَمَةِ ۟ؗۖ
४. मुळीच नाही. हा तर चुराडा करून टाकणाऱ्या आगीत फेकला जाईल.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَاۤ اَدْرٰىكَ مَا الْحُطَمَةُ ۟ؕ
५. आणि तुम्हाला काय माहीत की अशी आग काय असेल?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ اللّٰهِ الْمُوْقَدَةُ ۟ۙ
६. ती अल्लाहने पेटविलेली आग असेल.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
الَّتِیْ تَطَّلِعُ عَلَی الْاَفْـِٕدَةِ ۟ؕ
७. जी हृदयांवर चढतच जाईल.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
اِنَّهَا عَلَیْهِمْ مُّؤْصَدَةٌ ۟ۙ
८. (ती आग) सगळीकडून बंदिस्त असेल.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِیْ عَمَدٍ مُّمَدَّدَةٍ ۟۠
९. आणि त्यांच्यावर मोठमोठ्या खांबांमध्ये.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 马拉地语翻译 - 穆罕默德·安萨尔 - Mục lục các bản dịch

穆罕默德·舍菲仪·安萨尔翻译

Đóng lại