Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Nepal - Hiệp Hội Chuyên Hadith * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un   Câu:

सूरतुल् माऊन

اَرَءَیْتَ الَّذِیْ یُكَذِّبُ بِالدِّیْنِ ۟ؕ
१) तिमीले त्यसलाई देख्यौ, जसले प्रतिफल (को दिनलाई) झूठा ठहराउँदछ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذٰلِكَ الَّذِیْ یَدُعُّ الْیَتِیْمَ ۟ۙ
२) उही त हो जसले अनाथहरूलाई धक्का दिन्छ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا یَحُضُّ عَلٰی طَعَامِ الْمِسْكِیْنِ ۟ؕ
३) र निमुखाहरूलाई ख्वाउने कुरामा प्रोत्साहित गर्दैन ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَوَیْلٌ لِّلْمُصَلِّیْنَ ۟ۙ
४) अतः अफशोच छ ती नमाजीहरूलाई (र वैल नामक नर्कको ठाउँ) छ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
الَّذِیْنَ هُمْ عَنْ صَلَاتِهِمْ سَاهُوْنَ ۟ۙ
५) जो आफ्नो नमाजप्रति असावधान छन् ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
الَّذِیْنَ هُمْ یُرَآءُوْنَ ۟ۙ
६) जसले आडम्बरका काम गर्दछन् ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَیَمْنَعُوْنَ الْمَاعُوْنَ ۟۠
७) र गर्नुपर्ने कुराहरूबाट रोक्छन् ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Nepal - Hiệp Hội Chuyên Hadith - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Nepal, dịch thuật bởi Hiệp hội Trung tâm Ahlu Al-Hadith - Nepal.

Đóng lại