Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Oromie * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Nas   Câu:

Annaas

قُلۡ أَعُوذُ بِرَبِّ ٱلنَّاسِ
Jedhi: "Gooftaa namaattin maganfadha.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَلِكِ ٱلنَّاسِ
Mootii namaatti,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَٰهِ ٱلنَّاسِ
Gabbaramaa namaatti,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِن شَرِّ ٱلۡوَسۡوَاسِ ٱلۡخَنَّاسِ
Hamtuu hasaassii (sheyxaana) dhokatuufi mul’atuu irraa,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي يُوَسۡوِسُ فِي صُدُورِ ٱلنَّاسِ
Isa qomoota namaa keessa waswaasu irraa,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِنَ ٱلۡجِنَّةِ وَٱلنَّاسِ
Jinniifi nama irraa kan ta’e (irraan maganfadha).”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Nas
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Oromie - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Oromie, dịch thuật bởi Ghali Abapur Abagona, xuất bản năm 2009.

Đóng lại