Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Oromie * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Zalzalah   Câu:

Azzalzalaa

إِذَا زُلۡزِلَتِ ٱلۡأَرۡضُ زِلۡزَالَهَا
Yeroo dachiin sochii ishee sosochoote,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَخۡرَجَتِ ٱلۡأَرۡضُ أَثۡقَالَهَا
(yeroo) dachiin ba'aa ishee baafte,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَقَالَ ٱلۡإِنسَٰنُ مَا لَهَا
Namni "sila isheen maal taate?" jedhe,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَئِذٖ تُحَدِّثُ أَخۡبَارَهَا
Guyyaa san (dachiin) oduu ishee ni odeessiti.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بِأَنَّ رَبَّكَ أَوۡحَىٰ لَهَا
[Kunis] Waan Gooftaan kee isheetti beeksisa godheef.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَئِذٖ يَصۡدُرُ ٱلنَّاسُ أَشۡتَاتٗا لِّيُرَوۡاْ أَعۡمَٰلَهُمۡ
Guyyaa san namoonni hojii isaanii agarsiifamuuf jecha garee gareen (bakka dhaabbii irraa) deebi’u.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَن يَعۡمَلۡ مِثۡقَالَ ذَرَّةٍ خَيۡرٗا يَرَهُۥ
Namni (hanga) madaala atomii toltuu dalage isuma arga.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَن يَعۡمَلۡ مِثۡقَالَ ذَرَّةٖ شَرّٗا يَرَهُۥ
Namni (hanga) madaala atomii hamtuu dalages isuma arga.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Zalzalah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Oromie - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Oromie, dịch thuật bởi Ghali Abapur Abagona, xuất bản năm 2009.

Đóng lại