Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Pashto - Rowwad * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un   Câu:

الماعون

اَرَءَیْتَ الَّذِیْ یُكَذِّبُ بِالدِّیْنِ ۟ؕ
آيا هغه دې وليدی چې د بدلې ورځ دروغ ګڼي.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذٰلِكَ الَّذِیْ یَدُعُّ الْیَتِیْمَ ۟ۙ
دا همغه دی چې يتيم شړي(ټېلې ورکوي).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا یَحُضُّ عَلٰی طَعَامِ الْمِسْكِیْنِ ۟ؕ
او بې وزله ته په خوراک ورکولو هڅونه نه کوي.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَوَیْلٌ لِّلْمُصَلِّیْنَ ۟ۙ
نو د داسې لمونځ کوونکو لپاره تباهي ده.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
الَّذِیْنَ هُمْ عَنْ صَلَاتِهِمْ سَاهُوْنَ ۟ۙ
هغه کسان چې هغوی خپلو لمونځونو څخه ناخبره دي.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
الَّذِیْنَ هُمْ یُرَآءُوْنَ ۟ۙ
هغه كسان چې ځان ښودنه (ریاكاري) كوى.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَیَمْنَعُوْنَ الْمَاعُوْنَ ۟۠
او د اړتيا توکي له خلکو منع کوي.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Pashto - Rowwad - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa Kinh Qur'an sang tiếng Pa-tô bởi Trung tâm dịch thuật Rowwad hợp tác với Islamhouse.com

Đóng lại