Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Fil   Câu:

Sura Al-Fil

Trong những ý nghĩa của chương Kinh:
بيان قدرة الله وبطشه بالكائدين لبيته المحرّم.
El poder de Al-lah en la protección de Su casa sagrada y mostrar Sus favores.

أَلَمۡ تَرَ كَيۡفَ فَعَلَ رَبُّكَ بِأَصۡحَٰبِ ٱلۡفِيلِ
1. ¡Mensajero! ¿Acaso no sabes cómo tu Señor trató a Abraha y su pueblo, el pueblo del elefante, cuando tenían la intención de demoler la Ka‘bah?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ يَجۡعَلۡ كَيۡدَهُمۡ فِي تَضۡلِيلٖ
2. Al-lah hizo que su plan malvado de destrucción se disolviera, no lograron lo que deseaban al intentar alejar a la gente de la Ka‘bah. No tuvieron éxito en lo más mínimo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَرۡسَلَ عَلَيۡهِمۡ طَيۡرًا أَبَابِيلَ
3. Al-lah envió pájaros sobre ellos, quienes vinieron a ellos en bandadas tras bandadas.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَرۡمِيهِم بِحِجَارَةٖ مِّن سِجِّيلٖ
4. Las aves les arrojaron piedras de arcilla.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَجَعَلَهُمۡ كَعَصۡفٖ مَّأۡكُولِۭ
5. Entonces Al-lah los dejó como las hojas que el ganado ha masticado y pisoteado.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• خسران من لم يتصفوا بالإيمان وعمل الصالحات، والتواصي بالحق، والتواصي بالصبر.
1. Quien no tenga fe, no haga buenas obras, ni exhorte a otros a permanecer firmes en la verdad y ser paciente, habrá perdido el objetivo de esta vida.

• تحريم الهَمْز واللَّمْز في الناس.
2. Se prohíbe calumniar y burlarse de las personas.

• دفاع الله عن بيته الحرام، وهذا من الأمن الذي قضاه الله له.
3. Al-lah defiende su Casa sagrada.

 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Fil
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha - Mục lục các bản dịch

Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha, bản gốc của Trung tâm Tafsir nghiên cứu Qur'an.

Đóng lại