Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Nasr   Câu:

Sura An-Nasr

Trong những ý nghĩa của chương Kinh:
بشارة النبي صلى الله عليه وسلم بالنصر وختام الرسالة.
El Islam obtendrá ayuda divina y victoria, junto con su legislación. La Sura también indica sutilmente la cercanía de la muerte del Profeta r.

إِذَا جَآءَ نَصۡرُ ٱللَّهِ وَٱلۡفَتۡحُ
1. ¡Mensajero! Cuando la ayuda de Al-lah llegue a tu religión, Él la honrará y La Meca será liberada.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَرَأَيۡتَ ٱلنَّاسَ يَدۡخُلُونَ فِي دِينِ ٱللَّهِ أَفۡوَاجٗا
2. Y verás a las personas ingresar al Islam en delegaciones tras delegaciones.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَسَبِّحۡ بِحَمۡدِ رَبِّكَ وَٱسۡتَغۡفِرۡهُۚ إِنَّهُۥ كَانَ تَوَّابَۢا
3. Esa es una señal de que se acerca el final del deber que te enviaron a cumplir. Así que glorifica a tu Señor alabándolo, mostrándole gratitud por los favores de ayuda y victoria, y buscando Su perdón, porque Él es indulgente, acepta el arrepentimiento de Sus siervos y los perdona.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• المفاصلة مع الكفار.
1. Una clara distinción entre los incrédulos y los creyentes.

• مقابلة النعم بالشكر.
2. Los favores deben ser recompensados con gratitud.

• سورة المسد من دلائل النبوة؛ لأنها حكمت على أبي لهب بالموت كافرًا ومات بعد عشر سنين على ذلك.
3. Esta Sura representa un milagro de la veracidad del Corán, ya que anunció que Abu Lahab moriría como no musulmán, diez años antes de su muerte.

• صِحَّة أنكحة الكفار.
4. Los matrimonios de los no musulmanes son reconocidos como válidos por el Corán.

 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Nasr
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha - Mục lục các bản dịch

Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha, bản gốc của Trung tâm Tafsir nghiên cứu Qur'an.

Đóng lại