Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Kafirun   Câu:

Sura Al-Kaafiroon

Trong những ý nghĩa của chương Kinh:
البراءة من الكفر وأهله.
Establecer la devoción en la adoración solo a Al-lah y rechazar los ídolos, declarando la diferencia entre el Islam y la idolatría.

قُلۡ يَٰٓأَيُّهَا ٱلۡكَٰفِرُونَ
1. Di, Mensajero: ¡Ustedes que no creen en Al-lah!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَآ أَعۡبُدُ مَا تَعۡبُدُونَ
2. No adoro ni adoraré a los ídolos a los que adoran.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَآ أَنتُمۡ عَٰبِدُونَ مَآ أَعۡبُدُ
3. Ni adorarán ustedes a Quien yo adoro, únicamente a Al-lah.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَآ أَنَا۠ عَابِدٞ مَّا عَبَدتُّمۡ
4. Jamás voy a adorar a los ídolos que adoran.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَآ أَنتُمۡ عَٰبِدُونَ مَآ أَعۡبُدُ
5. Ni adorarán ustedes a Quien yo adoro, únicamente a Al-lah.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَكُمۡ دِينُكُمۡ وَلِيَ دِينِ
6. Ustedes tienen su religión que escogieron para ustedes, y yo tengo mi religión que Al-lah me reveló.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• المفاصلة مع الكفار.
1. Una clara distinción entre los incrédulos y los creyentes.

• مقابلة النعم بالشكر.
2. Los favores deben ser recompensados con gratitud.

• سورة المسد من دلائل النبوة؛ لأنها حكمت على أبي لهب بالموت كافرًا ومات بعد عشر سنين على ذلك.
3. Esta Sura representa un milagro de la veracidad del Corán, ya que anunció que Abu Lahab moriría como no musulmán, diez años antes de su muerte.

• صِحَّة أنكحة الكفار.
4. Los matrimonios de los no musulmanes son reconocidos como válidos por el Corán.

 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Kafirun
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha - Mục lục các bản dịch

Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha, bản gốc của Trung tâm Tafsir nghiên cứu Qur'an.

Đóng lại