Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (1) Chương: Chương Al-Masad

Sura Al-Masad

Trong những ý nghĩa của chương Kinh:
بيان خسران أبي لهب وزوجه.
La Sura hace énfasis en la promesa que reciben los enemigos de la llamada del Islam, de la desgracia y el castigo en este mundo y en el Más Allá, especialmente a Abu Lahab y su esposa por su gran enemistad con el profeta r.

تَبَّتۡ يَدَآ أَبِي لَهَبٖ وَتَبَّ
1. La perdición y el fracaso alcanzarán al tío del Profeta, Abu Lahab hijo de 'Abdul Muttalib, debido a sus malas obras, pues solía dañar al Profeta r. Sus esfuerzos fueron en vano.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• المفاصلة مع الكفار.
1. Una clara distinción entre los incrédulos y los creyentes.

• مقابلة النعم بالشكر.
2. Los favores deben ser recompensados con gratitud.

• سورة المسد من دلائل النبوة؛ لأنها حكمت على أبي لهب بالموت كافرًا ومات بعد عشر سنين على ذلك.
3. Esta Sura representa un milagro de la veracidad del Corán, ya que anunció que Abu Lahab moriría como no musulmán, diez años antes de su muerte.

• صِحَّة أنكحة الكفار.
4. Los matrimonios de los no musulmanes son reconocidos como válidos por el Corán.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (1) Chương: Chương Al-Masad
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha - Mục lục các bản dịch

Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha, bản gốc của Trung tâm Tafsir nghiên cứu Qur'an.

Đóng lại