Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (10) Chương: Chương Al-Qamar
فَدَعَا رَبَّهُۥٓ أَنِّي مَغۡلُوبٞ فَٱنتَصِرۡ
10. Noé u invocó a su Señor diciendo: “Mi pueblo me ha abrumado y no ha creído en mí. Por lo tanto, retribúyeles con un castigo”.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• مشروعية الدعاء على الكافر المصرّ على كفره.
1. Se acepta en la legislación hacer una oración contra un incrédulo que persiste en la incredulidad.

• إهلاك المكذبين وإنجاء المؤمنين سُنَّة إلهية.
2. Que los incrédulos sean destruidos y que los creyentes sean salvos es una costumbre divina.

• تيسير القرآن للحفظ وللتذكر والاتعاظ.
3. Se ha facilitado la memorización del Corán.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (10) Chương: Chương Al-Qamar
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha - Mục lục các bản dịch

Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha, bản gốc của Trung tâm Tafsir nghiên cứu Qur'an.

Đóng lại